Glossogobius matanensis

Glossogobius matanensis
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Gobiiformes
Họ (familia)Gobiidae
Chi (genus)Glossogobius
Loài (species)G. matanensis
Danh pháp hai phần
Glossogobius matanensis
(M. C. W. Weber, 1913)
Danh pháp đồng nghĩa
  • Gobius matanensis M. C. W. Weber, 1913

Glossogobius matanensis là một loài thuộc họ Gobiidae. Nó là loài đặc hữu của Indonesia.

  • Lumbantobing, D.; Larson, H. (2019). Glossogobius matanensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T9254A90982434. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-2.RLTS.T9254A90982434.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lumbantobing, D.; Larson, H. (2019). Glossogobius matanensis. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T9254A90982434. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-2.RLTS.T9254A90982434.en. Truy cập ngày 28 tháng 12 năm 2021.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Một số Extensions dành cho các dân chơi Visual Code
Trước khi bắt tay vào cốt thì bạn cũng nên tự trang trí vì dù sao bạn cũng sẽ cần dùng lâu dài hoặc đơn giản muốn thử cảm giác mới lạ
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Ultima (ウルティマ urutima?), còn được gọi là Violet (原初の紫ヴィオレ viore, lit. "Primordial of Violet"?), là một trong những Primordial gia nhập Tempest sau khi Diablo chiêu mộ cô.
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Cuộc đời kỳ lạ và điên loạn của nữ hoạ sĩ Séraphine
Trái ngược với những tác phẩm vẽ hoa rực rỡ, đầy sức sống đồng nội, Séraphine Louis hay Séraphine de Senlis (1864-1942) có một cuộc đời buồn bã
Nền kinh tế tư nhân của Triều Tiên
Nền kinh tế tư nhân của Triều Tiên
Triều Tiên, một trong những nước có nền kinh tế “đóng” nhất trên thế giới, đang có những bước phát triển mạnh mẽ.