Gnaphosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Gnaphosidae |
Chi (genus) | Gnaphosa Latreille, 1804 |
Loài điển hình | |
Gnaphosa lucifuga (Aranea lucifuga) Walckenaer, 1802 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Gnaphosa là một chi nhện trong họ Gnaphosidae.[1]