Họ Chim di | |
---|---|
Sẻ vằn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Phân bộ (subordo) | Passeri |
Phân thứ bộ (infraordo) | Passerida |
Liên họ (superfamilia) | Passeroidea |
Họ (familia) | Estrildidae Bonaparte, 1850 |
Các chi | |
Nhiều: xem văn bản |
Họ Chim di, danh pháp khoa học Estrildidae, là một họ chim thuộc bộ Sẻ (Passeriformes). Họ này gồm những loài chim nhỏ có nơi sinh sống là những khu vực nhiệt đới ấm, chỉ một số ít thích nghi với khí hậu lạnh hơn ở Úc. Loài nhỏ nhất trong họ này là Nesocharis shelleyi dài chỉ 8,3 cm, còn loài nhẹ nhất là Estrilda troglodytes chỉ nặng 6 g. Loài lớn nhất là sẻ Java (Padda oryzivora), dài 17 cm (6,7 inch) và nặng 25 g. Thức ăn của chúng là các loại hạt và côn trùng nhỏ. Chúng đẻ từ 5-10 trứng mỗi lứa.
Chi Parmoptila: chi Ăn kiến
Chi Nesocharis: Sẻ lưng xanh
Chi Pytilia
Chi Mandingoa
Chi Cryptospiza: Sẻ cánh đỏ
Chi Pyrenestes
Chi Spermophaga: Sẻ mỏ xanh
Chi Clytospiza
Chi Hypargos
Chi Euschistospiza
Chi Lagonosticta: Sẻ lửa
Chi Uraeginthus
Chi Estrilda: chi Mỏ sáp
Chi Amandava: chi Mai hoa
Chi Ortygospiza
Chi Emblema
Chi Stagonopleura
Chi Oreostruthus
Chi Taeniopygia
Chi Poephila
Chi Chloebia
Chi Lonchura
Chi Heteromunia
Chi Padda
Chi Amadina