Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Hồn Nguyên 浑源县 Hun-yüan | |
---|---|
— Huyện — | |
Vị trí tại Sơn Tây | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Tỉnh | Sơn Tây |
Thành phố cấp địa khu | Đại Đồng |
Thủ phủ | Yong'an Town, Hunyuan |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.965 km2 (759 mi2) |
Dân số (2020) | 237.749 |
Múi giờ | UTC+8 |
Mã bưu chính | 037400 |
Mã điện thoại | 352 |
Website | www |
Hồn Nguyên | |||||||||||||
Giản thể | 浑源县 | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phồn thể | 渾源縣 | ||||||||||||
| |||||||||||||
Quách huyện | |||||||||||||
Giản thể | 崞县 | ||||||||||||
Phồn thể | 崞縣 | ||||||||||||
|
Hồn Nguyên (chữ Hán giản thể: 浑源县, âm Hán Việt: Hồn Nguyên huyện) là một huyện thuộc thành phố Đại Đồng, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện Hồn Nguyên có diện tích 1965 km², dân số năm 2002 là 350.000 người. Huyện Hồn Nguyên được chia thành các đơn vị hành chính gồm 6 trấn, 12 hương.
Dữ liệu khí hậu của Hồn Nguyên, elevation 1.079 m (3.540 ft), (1991–2020 normals, extremes 1981–2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.5 (52.7) |
20.4 (68.7) |
25.6 (78.1) |
34.8 (94.6) |
35.1 (95.2) |
39.7 (103.5) |
37.7 (99.9) |
34.3 (93.7) |
33.9 (93.0) |
28.0 (82.4) |
21.2 (70.2) |
15.2 (59.4) |
39.7 (103.5) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −2.3 (27.9) |
2.5 (36.5) |
9.5 (49.1) |
17.4 (63.3) |
23.6 (74.5) |
27.5 (81.5) |
28.5 (83.3) |
27.0 (80.6) |
22.4 (72.3) |
15.5 (59.9) |
6.7 (44.1) |
−0.7 (30.7) |
14.8 (58.6) |
Trung bình ngày °C (°F) | −10.9 (12.4) |
−6.0 (21.2) |
1.5 (34.7) |
9.6 (49.3) |
16.3 (61.3) |
20.6 (69.1) |
22.2 (72.0) |
20.2 (68.4) |
14.8 (58.6) |
7.4 (45.3) |
−1.1 (30.0) |
−8.6 (16.5) |
7.2 (44.9) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −17.5 (0.5) |
−13.0 (8.6) |
−5.6 (21.9) |
1.5 (34.7) |
8.1 (46.6) |
13.2 (55.8) |
15.8 (60.4) |
13.9 (57.0) |
7.9 (46.2) |
0.8 (33.4) |
−7.1 (19.2) |
−14.7 (5.5) |
0.3 (32.5) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −31.4 (−24.5) |
−29.0 (−20.2) |
−25.1 (−13.2) |
−12.3 (9.9) |
−6.7 (19.9) |
2.3 (36.1) |
5.9 (42.6) |
2.2 (36.0) |
−3.7 (25.3) |
−12.0 (10.4) |
−24.1 (−11.4) |
−30.3 (−22.5) |
−31.4 (−24.5) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 2.7 (0.11) |
4.8 (0.19) |
8.0 (0.31) |
17.8 (0.70) |
38.9 (1.53) |
53.8 (2.12) |
95.5 (3.76) |
89.6 (3.53) |
57.2 (2.25) |
27.0 (1.06) |
9.5 (0.37) |
2.8 (0.11) |
407.6 (16.04) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) | 2.8 | 3.3 | 4.3 | 5.6 | 8.0 | 10.9 | 12.6 | 11.6 | 9.2 | 6.4 | 4.1 | 2.9 | 81.7 |
Số ngày tuyết rơi trung bình | 3.9 | 4.7 | 4.4 | 1.4 | 0.1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0.5 | 3.8 | 4.1 | 22.9 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 56 | 50 | 46 | 42 | 42 | 53 | 67 | 71 | 68 | 62 | 59 | 57 | 56 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 167.4 | 175.1 | 216.6 | 232.4 | 256.8 | 238.3 | 233.5 | 228.5 | 212.9 | 205.9 | 173.6 | 161.2 | 2.502,2 |
Phần trăm nắng có thể | 55 | 57 | 58 | 58 | 58 | 53 | 52 | 54 | 58 | 60 | 59 | 56 | 57 |
Nguồn: China Meteorological Administration[1][2] |