Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 12/2021) |
Hoa hậu Thế giới 1989 | |
---|---|
![]() | |
Ngày | 22 tháng 11 năm 1989 |
Dẫn chương trình | Peter Marshall, Alexandra Bastedo, và John Davidson |
Biểu diễn | Aswad |
Địa điểm | Trung tâm triển lãm Hồng Kông, Hồng Kông |
Truyền hình | ATV |
Tham gia | 78 |
Số xếp hạng | 10 |
Lần đầu tham gia | |
Bỏ cuộc | |
Trở lại | |
Người chiến thắng | Aneta Kręglicka![]() |
Thân thiện | Gloria Stella Quintana ![]() |
Ăn ảnh | Anna Gorbunova![]() |
Hoa hậu Thế giới 1989 là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 39 trong lịch sử của Hoa hậu Thế giới và cũng là lần đầu tiên diễn ra bên ngoài Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Cuộc thi đã diễn ra tại Trung tâm triển lãm Hồng Kông. 78 thí sinh đã tham dự cuộc thi. Đây cũng là lần đầu tiên nhà nước Liên Xô tham dự cuộc thi.
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Thế giới 1989 | |
Á hậu 1 |
|
Á hậu 2 |
|
Top 10 |
|
Giải thưởng | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Cá tính |
|
Hoa hậu Ảnh |
|
Hoa hậu Thân thiện |
|
Khu vực | Thí sinh |
---|---|
Châu Phi |
|
Châu Mỹ |
|
Châu Á |
|
Vùng Caribê |
|
Châu Âu | |
Châu Đại dương |
|
Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Thí sinh | Quê quán |
---|---|---|
![]() |
Vania Thomas | St. Thomas |
![]() |
Patricia Weidenhofer | La Pampa |
![]() |
Delailah Odor-Wever | Oranjestad |
![]() |
Natalie Tania McCurry | Sydney |
![]() |
Marion Amann | Viên |
![]() |
Carolyn Moree | Nassau |
![]() |
Greet Ramaekers | name=Limbourg |
![]() |
Martha Badillo | San Pedro |
![]() |
Cherie Tannock | Warwick |
![]() |
Maria Victoria Julio | Tarija |
![]() |
Leanne Caputo | Milton |
![]() |
Michelle Garcia | Grand Cayman |
![]() |
Claudia Celis Bahamondes | Santiago |
![]() |
Vương Nghi Minh | Đài Bắc |
![]() |
Monica Maria Isaza Mejia | Medellin |
![]() |
Maria Antonieta Saenz Vargas | San Jose |
![]() |
Supharmy Sadjie | Willemstad |
![]() |
Irma Voulgari | Larnaca |
![]() |
Jana Hronkova | Košice |
![]() |
Charlotte Pedersen | Holstebro |
![]() |
Irma Guillermina Mauriz Pimentel | San Felipe de Puerto Plata |
![]() |
Ximena Paulett Correa Jarre | Machala |
![]() |
Ana Estela Aguilar | San Salvador |
![]() |
Åsa Maria Lovdahl | Helsinki |
![]() |
Stephanie (Peggy) Zlotkowski | Bordeaux |
![]() |
Jasmine Bell | Berlin |
![]() |
Afua Amoah Bonsu | Accra |
![]() |
Audrey Gingell | Gibraltar |
![]() |
Katerina Petropoulou | Athens |
![]() |
Cora Taitano Yanger | Mangilao |
![]() |
Rocio Lerma de la Vega | Thành phố Guatemala |
![]() |
Lyla Shalimar Ryhaan Majeed | Georgetown |
![]() |
Liesbeth Caspers | Noordwijk |
![]() |
Belinda Bodden Alvarez | San Pedro Sula |
![]() |
Ông Hồng | Hồng Kông |
![]() |
Magdolna Gerloczi | Budapest |
![]() |
Hugrun Linda Gudmundsdóttir | Reykjavik |
![]() |
Barbara Ann Curran | Dublin |
![]() |
Ronit Siton | Jerusalem |
![]() |
Paola Mercurio | Napoli |
![]() |
Natasha Lee Marcanik | Kingston |
![]() |
Kaori Muto | Tokyo |
![]() |
Grace Chabari | Mombasa |
![]() |
Kim Hye-ree | Seoul |
![]() |
Ina Magone | Liepāja |
![]() |
Chris Scott | Thành phố Luxembourg |
![]() |
Guilhermina Madeira da Silva Pedruco | Ma Cao |
![]() |
Vivien Chen Shee-Yee | Kuching |
![]() |
Marika Micallef | Għargħur |
![]() |
Jeanne-Françoise Nathalie Clement | Beau Bassin |
![]() |
Nelia Maria Ochoa Arteaga | Veracruz |
![]() |
Emarencia (Emsie) Esterhuizen | Windhoek |
![]() |
Helen Rowney | Auckland |
![]() |
Bianca Onoh | Enugu |
![]() |
Bente Charlotte Rosenkilde Brunland | Oslo |
![]() |
Gloria Stella Quintana | Thành phố Panama |
![]() |
Joycelin Leahy | Port Moresby |
![]() |
Alicia Maria Jaime Villamayor | Asuncion |
![]() |
Maritza Zorrilla Priori | Lima |
![]() |
Estrella Singson Querubin | Manila |
![]() |
Aneta Kręglicka | Gdańsk |
![]() |
Maria Angelica Mira Rosado | Lisboa |
![]() |
Tania Collazo | Orocovis |
![]() |
Anna Young | Kingstown |
![]() |
Jacqueline Ang | Singapore |
![]() |
Eva Maria Pedraza Lopez | Cordoba |
![]() |
Serena Danvers | Colombo |
![]() |
Lena Berglind | Göteborg |
![]() |
Catherine Mesot | Wil |
![]() |
Prathumrat Woramali | Băng Cốc |
![]() |
Samantha Bhagan | Diego Martin |
![]() |
Burçu Burkut | İzmir |
![]() |
Doreen Lamon-Opira | Kampala |
![]() |
Suzanne Younger | Caerphilly |
![]() |
Jill Renee Scheffert | Oklahoma |
![]() |
Anna Gorbunova | Moskva |
![]() |
Fabiola Chiara Candosin Marchetti | Caracas |
![]() |
Aleksandra Dobras | Banja Luka |
Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Số điểm | Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Số điểm |
---|---|---|---|
Quần đảo Virgin thuộc Mỹ | 22 | Ý | 40 |
Argentina | 19 | Jamaica | 18 |
Aruba | 18 | Nhật Bản | 19 |
Úc | 25 | Kenya | 19 |
Áo | 35 | Hàn Quốc | 24 |
Bahamas | 18 | Latvia | 18 |
Bỉ | 18 | Luxembourg | 23 |
Belize | 18 | Ma Cao | 19 |
Bermuda | 18 | Malaysia | 18 |
Bolivia | 20 | Malta | 18 |
Canada | 29 | Mauritius | 20 |
Quần đảo Cayman | 18 | Mexico | 22 |
Chile | 18 | Namibia | 18 |
Trung Hoa Dân Quốc | 18 | New Zealand | 18 |
Colombia | 27 | Nigeria | 18 |
Costa Rica | 18 | Na Uy | 25 |
Curaçao | 18 | Panama | 21 |
Síp | 18 | Papua New Guinea | 18 |
Tiệp Khắc | 21 | Paraguay | 18 |
Đan Mạch | 21 | Peru | 19 |
Cộng hoà Dominican | 19 | Philippines | 20 |
Ecuador | 18 | Ba Lan | 30 |
El Salvador | 19 | Bồ Đào Nha | 20 |
Phần Lan | 26 | Puerto Rico | 18 |
Pháp | 19 | St. Vincent & Grenadines | 20 |
Đức | 15 | Singapore | 19 |
Ghana | 18 | Tây Ban Nha | 18 |
Gibraltar | 18 | Sri Lanka | 18 |
Hy Lạp | 18 | Thụy Điển | 18 |
Guam | 18 | Thụy Sĩ | 19 |
Guatemala | 19 | Thái Lan | 29 |
Guyana | 18 | Trinidad & Tobago | 19 |
Hà Lan | 25 | Thổ Nhĩ Kỳ | 19 |
Honduras | 20 | Uganda | 18 |
Hồng Kông | 18 | Vương quốc Anh | 26 |
Hungary | 22 | Hoa Kỳ | 26 |
Iceland | 19 | Liên Xô | 24 |
Ireland | 27 | Venezuela | 20 |
Israel | 23 | Nam Tư | 18 |
|
|