Hoa hậu Trái Đất Việt Nam 2023 | |
---|---|
Ngày | 14 tháng 10 năm 2023 |
Dẫn chương trình |
|
Biểu diễn |
|
Địa điểm | White Palace Võ Văn Kiệt, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh |
Truyền hình | |
Tham gia | 46 |
Số xếp hạng | 20 |
Người chiến thắng | Đỗ Thị Lan Anh Hà Nội |
Hoa hậu Trái Đất Việt Nam 2023 (Tiếng Anh: Miss Earth Vietnam 2023) là cuộc thi tìm kiếm Hoa hậu Trái Đất Việt Nam lần thứ nhất, đêm chung kết sẽ diễn ra vào 14 tháng 10 năm 2023.[1] Cuộc thi này được tổ chức sau 3 năm tạm dừng vì dịch bệnh COVID-19.[2] Miss Earth Vietnam 2022 - Thạch Thu Thảo đã trao lại vương miện cho Đỗ Thị Lan Anh đến từ Hà Nội và sẽ đại diện Việt Nam tham dự Hoa hậu Trái Đất 2023 được tổ chức tại Việt Nam.
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Trái Đất Việt Nam 2023 |
|
Hoa hậu Không khí (Á hậu 1) |
|
Hoa hậu Nước (Á hậu 2) |
|
Hoa hậu Lửa (Á hậu 3) (Miss Eco Vietnam 2024) |
|
Top 11 |
|
Top 20 |
|
Top 20[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 11[sửa | sửa mã nguồn]
|
Top 4[sửa | sửa mã nguồn]
|
Giải phụ | Thí sinh |
Người đẹp được yêu thích nhất |
|
Người đẹp Hình thể |
|
Người đẹp Thời trang |
|
Người đẹp Truyền cảm hứng |
|
Họ và tên | Nghề nghiệp, danh hiệu | Vai trò |
---|---|---|
Trương Ngọc Ánh | Chủ tịch Miss Earth Vietnam | Trưởng ban giám khảo |
Lê Linh | Doanh nhân | Thành viên |
Long Kan | Đạo diễn | |
Trần Nguyễn Thiên Hương | Tổng biên tập Harper's Bazaar Vietnam | |
Bùi Thị Mỹ Cảnh | Doanh nhân |
Họ và tên | Nghề nghiệp, danh hiệu | Vai trò | Ghi chú |
---|---|---|---|
Lê Thị Hà Thu | Á hậu 1 Hoa hậu Đại dương Việt Nam 2014 Miss Earth Vietnam 2017 |
Mentor | [3] |
Nguyễn Trần Khánh Vân | Giải Bạc Siêu mẫu Việt Nam 2018 Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019 | ||
Bùi Quỳnh Hoa | Giải Vàng Siêu mẫu Việt Nam 2018 Siêu mẫu Quốc tế 2022 Miss Universe Vietnam 2023 |
SBD | Họ và tên thí sinh | Năm sinh | Chiều cao | Quê quán | Đội | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
002 | Nguyễn Thị Trang | 2003 | 1,70 m | Đồng Nai | Quỳnh Hoa | Top 20 |
005 | Phạm Thị Yến | 2000 | 1,71 m | Bà Rịa - Vũng Tàu | Quỳnh Hoa | |
010 | Trần Phúc Triệu Uyên | 1998 | 1,75 m | Hải Phòng | Khánh Vân | Top 20 |
012 | Đỗ Thùy Dung | 2003 | 1,72 m | Bình Dương | Quỳnh Hoa | Top 11 Người đẹp Hình thể |
014 | Đỗ Trần Gia Linh | 1998 | 1,75 m | Bình Định | Hà Thu | Top 20 |
017 | Hoàng Thị Yến Nhi | 2000 | 1,70 m | Đồng Nai | Hà Thu | Miss Water (Á hậu 2) |
030 | Nguyễn Thị Quỳnh Trang | 2000 | 1,70 m | Nghệ An | Hà Thu | Top 11 |
032 | Nguyễn Thị Mỹ Tiên | 1999 | 1,70 m | Bến Tre | Hà Thu | |
035 | Nguyễn Thị Như Nguyệt | 2002 | 1,72 m | Thanh Hóa | Hà Thu | Top 11 |
037 | Hoàng Thị Kim Chi | 1997 | 1,68 m | Quảng Trị | Quỳnh Hoa | Miss Fire (Á hậu 3) |
040 | Nguyễn Thị Cẩm Thu | 2002 | 1,72 m | Thành phố Hồ Chí Minh | Quỳnh Hoa | Top 20 |
044 | Nguyễn Thảo Liên | 2002 | 1,76 m | Hòa Bình | Hà Thu | Top 20 |
045 | Võ Ngọc Châu | 2000 | 1,70 m | Long An | Khánh Vân | |
050 | Phạm Thu Hoài | 1998 | 1,71 m | Đắk Lắk | Hà Thu | |
056 | Lương Ngọc Thảo Sương | 2000 | 1,70 m | Thành phố Hồ Chí Minh | Quỳnh Hoa | Top 20 |
058 | Nguyễn Thị Thu Cúc | 1998 | 1,75 m | Trà Vinh | Khánh Vân | Top 11 Người đẹp Thời trang |
059 | Lê Thị Kim Hậu | 2003 | 1,70 m | Cần Thơ | Quỳnh Hoa | Top 20 |
061 | Tracy Lê Nguyễn | 1996 | 1,70 m | Hải Phòng | Quỳnh Hoa | Top 11 |
062 | Nguyễn Thị Thu Trang | 2004 | 1,77 m | Ninh Bình | Khánh Vân | Miss Air (Á hậu 1) |
063 | Đỗ Thị Lan Anh | 1997 | 1,71 m | Hà Nội | Khánh Vân | Miss Earth Vietnam 2023 |
073 | Hồ Thụy Yến Nhi | 1998 | 1,68 m | Thành phố Hồ Chí Minh | Quỳnh Hoa | |
074 | Nguyễn Phạm Như Ý | 2000 | 1,73 m | Bà Rịa - Vũng Tàu | Khánh Vân | |
078 | Trương Thị Thùy Trang | 2000 | 1,72 m | Cần Thơ | Khánh Vân | Top 20 |
080 | Cao Thị Ngọc Bích | 1999 | 1,74 m | Hưng Yên | Khánh Vân | Top 11 Người đẹp Truyền cảm hứng |
082 | Lương Mỹ Ngọc | 1998 | 1,75 m | Hà Nội | Quỳnh Hoa | |
088 | Lê Thị Thanh | 2002 | 1,65 m | Bắc Ninh | Quỳnh Hoa | |
092 | Ngô Thị Thu Hương | 2000 | 1,74 m | Bình Dương | Khánh Vân | |
093 | Vũ Hạ Sương | 2001 | 1,66 m | Hà Nội | Khánh Vân | |
095 | Nguyễn Lê Diệp Quyên | 1998 | 1,65 m | Gia Lai | Quỳnh Hoa | Top 11 Người đẹp được yêu thích nhất |
096 | Trần Ái Tiên | 1998 | 1,72 m | Tây Ninh | Hà Thu | Top 20 |
SBD | Họ và tên thí sinh | Năm sinh | Chiều cao | Quê quán | Đội | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
001 | Nguyễn Hoài Linh | 2000 | 1,70 m | Hà Nam | Hà Thu | |
018 | Nguyễn Thị Diệu Linh | 2004 | 1,73 m | Hà Tĩnh | Khánh Vân | |
024 | Lương Thị Trúc Hà | 2004 | 1,75 m | Đà Nẵng | Khánh Vân | |
075 | Bùi Hạnh Nguyên | 1997 | 1,80 m | Long An | Hà Thu | |
091 | Nguyễn Thị Thanh Thanh | 2001 | 1,67 m | Quảng Ninh | Hà Thu | |
100 | Tiêu Thanh Thảo | 1996 | 1,69 m | Bà Rịa - Vũng Tàu | Hà Thu |
SBD | Họ và tên thí sinh | Chiều cao | Quê quán |
---|---|---|---|
011 | Trần Ngọc Ý Duyên | 1,70 m | Đắk Nông |
016 | Danh Thị Yến Trinh | 1,70 m | Kiên Giang |
021 | Kim Thị Uyên | 1,72 m | Thanh Hóa |
025 | Nguyễn Hải Yến | 1,70 m | Hà Nội |
028 | Bùi Thị Hồng | 1,72 m | Đồng Nai |
043 | Phạm Như Quỳnh | 1,67 m | |
047 | Huỳnh Thị Hoàng Oanh | 1,72 m | Kiên Giang |
085 | Nguyễn Lê Tường Linh | 1,69 m | Đồng Nai |
089 | Nguyễn Hoàng Lan Anh | 1,67 m | Bình Định |
098 | Trương Quỳnh Ngọc | 1,71 m | Thành phố Hồ Chí Minh |
Cuộc thi | Đại diện | Danh hiệu | Thứ hạng | Giải thưởng đặc biệt |
---|---|---|---|---|
Miss Supertalent of the World 2016 |
Tracy Lê Nguyễn | Top 11 | Không đạt giải | Gangnam Primier
Best Delegate |
Miss World Noble Queen International 2018 |
Nguyễn Hoài Linh | Top 36 | Không đạt giải | Miss Asia Noble Queen International
Miss Talent Miss Creativity |
Miss Crystal Angel International 2019 |
Võ Thị Ngọc Châu | Top 30 | Không đạt giải | Best in Top Model |
Đỗ Thị Lan Anh | Hoa hậu | Hoa hậu Nước (Á hậu 2) | Best Apperance
Best National Costume Top 8 Best Bikini | |
Miss Eco International 2024 |
Hoàng Thị Kim Chi | Á hậu 3 | Không đạt giải | Top 20 Best National Costume
Top 10 Best Evening Gown |
Miss Celebrity International 2024 |
Trương Thị Thùy Trang | Top 20 | Top 15 | Best Voice to the World
Best National Costume Top 3 Miss Eco Costume |
Cao Thị Ngọc Bích | Top 11 | Không đạt giải | Không |