Hoa hậu Trái Đất 2024 | |
---|---|
Ngày | 2024 |
Địa điểm | Philippines |
Truyền hình | Quốc tế:
|
Số xếp hạng | 20 |
Lần đầu tham gia | |
Trở lại | |
Hoa hậu Trái Đất 2024 là cuộc thi Hoa hậu Trái Đất lần thứ 24, diễn ra vào ngày 9 tháng 11 năm 2024 tại Philippines. Hoa hậu Trái Đất 2023 Drita Ziri đến từ Albania sẽ trao lại vương miện cho người kế nhiệm vào cuối đêm chung kết.
Vào ngày 22 tháng 12 năm 2023, cô Trương Ngọc Ánh, Chủ tịnh của TNA Entertainment đã thông báo Việt Nam sẽ tiếp tục là quốc gia đăng cai mùa giải cuộc thi năm nay. Nhưng khoảng vài tháng sau tổ chức Hoa hậu Trái Đất (MEO) cùng chuyên trang sắc đẹp Misssology thông báo cuộc thi Hoa hậu Trái Đất 2024 sẽ tổ chức ở Philippines
Kết quả | Thí sinh |
---|---|
Hoa hậu Trái Đất 2024 | |
Hoa hậu Không khí (Á hậu 1) | |
Hoa hậu Nước (Á hậu 2) | |
Hoa hậu Lửa (Á hậu 3) | |
Top 8 | |
Top 12 | |
Top 20 |
§: Thí sinh được vào thẳng Top 20 do nhận được nhiều phiếu bình chọn nhất.
Đã có 49 thí sinh được xác nhận tham gia cuộc thi:
Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Thí sinh | Tuổi | Quê quán | Khu vực |
---|---|---|---|---|
Albania | Xhesika Pengili[1] | 20 | Tirana | Châu Âu |
Argentina | Sol Bonfigli[2] | 24 | Córdoba | Châu Mỹ |
Úc | Jessica Lane[3] | 21 | Sunshine Coast | Châu Á và Châu Đại Dương |
Bỉ | Mirte Van Renterghem[4] | 26 | Brussels | Châu Âu |
Belize | Morgan Miles[5] | 23 | Thành phố Belize | Châu Mỹ |
Bosnia và Herzegovina | Hena Mašović | 22 | Sarajevo | Châu Âu |
Bulgaria | Tatiana Miroshina Savko | 23 | Sofia | Châu Âu |
Campuchia | Rotha Phyadeth[6] | 22 | Kandal | Châu Á và Châu Đại Dương |
Cameroon | Takang Tina Randa[7] | 21 | Buea | Châu Phi |
Canada | Aleena Singh[8] | 24 | Waterloo | Châu Mỹ |
Trung Quốc | Yang Ling[9] | Châu Á và Châu Đại Dương | ||
Colombia | María Alejandra Camargo[10] | 26 | Bucaramanga | Châu Mỹ |
Costa Rica | Sharon Recinos[11] | 27 | Heredia | Châu Mỹ |
Cuba | Stephany Díaz[12] | 19 | Güines | Châu Mỹ |
El Salvador | Fátima Cruz[13] | 23 | Santa Ana | Châu Mỹ |
Estonia | Nikol Kižis[14] | 25 | Tallinn | Châu Âu |
Ghana | Winifred Esi Sam[15] | 22 | Accra | Châu Phi |
Hy Lạp | Aphrodite Xynogalou[16] | 19 | Athens | Châu Âu |
Honduras | Elizabeth Maldonado[17] | 19 | Gracias a Dios | Châu Mỹ |
Iceland | Hrafnhildur Haraldsdóttir[18] | 20 | Reykjavík | Châu Âu |
Nhật Bản | Ann Furukawa[19] | 21 | Hyogo | Châu Á và Châu Đại Dương |
Kazakhstan | Ayaulym Alimkhaliyeva[20] | 21 | Almaty | Châu Á và Châu Đại Dương |
Kenya | Tiffany Faith Wanyama[21] | 20 | Busia | Châu Phi |
Hàn Quốc | Ryu Seo-bin[22] | 23 | Busan | Châu Á và Châu Đại Dương |
Kyrgyzstan | Aiperi Nurbekova[23] | 24 | Bishkek | Châu Á và Châu Đại Dương |
Lào | Fachalin Chounlamounty[24] | 24 | Pakxan | Châu Á và Châu Đại Dương |
Liberia | Mary Kermon[25] | 22 | Monrovia | Châu Phi |
Mauritius | Shreeya Bokhoree[26] | 21 | Port Louis | Châu Phi |
Montenegro | Lola Djajic | 21 | Podgorica | Châu Âu |
Myanmar | Thaw Dar Sun[27] | 18 | Taungoo | Châu Á và Châu Đại Dương |
Namibia | Albertina Haimbala[28] | 24 | Windhoek | Châu Phi |
Nepal | Sumana Khatri Chhetri[29] | 25 | Chitwan | Châu Á và Châu Đại Dương |
Hà Lan | Faylinn Pattileamonia[30] | 20 | Almelo | Châu Âu |
New Zealand | Angela Rowson[31] | 22 | Rotorua | Châu Á và Châu Đại Dương |
Nigeria | Shuntell Ezomo[32] | 25 | Benin City | Châu Phi |
Philippines | Irha Mel Alfeche[33] | 24 | Matanao | Châu Á và Châu Đại Dương |
Bồ Đào Nha | Ionela Romaniuc[34] | 23 | Viana do Alentejo | Châu Âu |
Puerto Rico | Bianca Caraballo | 22 | Mayagüez | Châu Mỹ |
Réunion | Candice Françoise[35] | 20 | Les Avirons | Châu Phi |
Nga | Ekaterina Romanova[36] | 26 | Domodedovo | Châu Âu |
Serbia | Anja Čubrić | 19 | Nova Pazova | Châu Âu |
Slovenia | Zoja Ulaga[37] | 20 | Novo Mesto | Châu Âu |
Tây Ban Nha | Nathalie Díaz[38] | 25 | Almería | Châu Âu |
Thái Lan | Soda Rachadawan Fowler[39] | 22 | Ratchaburi | Châu Á và Châu Đại Dương |
UAE | Noura Al Jasmi[40] | 22 | Abu Dhabi | Châu Á và Châu Đại Dương |
Hoa Kỳ | Bea Millan-Windorski[41] | 21 | Whitefish Bay | Châu Mỹ |
Quần đảo Virgin (Mỹ) | Brianna McSween[42] | 23 | SaintThomas | Châu Mỹ |
Venezuela | Karleys Rojas[43] | 26 | La Guaira | Châu Mỹ |
Wales | Grace Gavigan[44] | 18 | Port Talbot | Châu Âu |
Quốc gia/Vùng lãnh thổ | Ngày |
---|---|
Đan Mạch | Tháng 9, 2024[45] |
Mexico | 7 tháng 9, 2024[46] |
Anh | 14 tháng 9, 2024[47] |