ICD-10 Chương 5: Rối loạn tâm thần và hành vi

Phiên bản năm 2010 có thể xem trực tuyến qua liên kết này: http://www.who.int/classifications/apps/icd/icd10online/

Rối loạn tâm thần và hành vi (F00-F99)

[sửa | sửa mã nguồn]

Rối loạn tâm thần thực thể bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng (F00-F09)

[sửa | sửa mã nguồn]

Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất tác động tâm thần(F10-F19)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (F10) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng rượu
  • (F11) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dạng thuốc phiện
  • (F12) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dạng cần sa
  • (F13)Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các thuốc an thần hoặc thuốc ngủ
  • (F14) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocaine
  • (F15)Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất kích thích khác, bao gồm cả caffein
  • (F16) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác
  • (F17) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng thuốc lá
  • (F18) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng dung môi dễ bay hơi
  • (F19) Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và các chất tác động tâm thần

Tâm thần phân liệt, rối loạn dạng phân liệt và rối loạn hoang tưởng (F20-F29)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (F20) Tâm thần phân liệt
  • (F21) Rối loạn kiểu phân liệt
  • (F22)Rối loạn hoang tưởng trường diễn
  • (F23)Rối loạn loạn thần cấp tính và thoáng qua
  • (F24) Rối loạn hoang tưởng cảm ứng
  • (F25) Rối loạn phân liệt cảm xúc
  • (F28) Rối loạn tâm thần không do nguyên nhân thực thể khác
  • (F29)Loạn thần kinh không do nguyên nhân thực thể, không xác định

Rối loạn khí sắc (cảm xúc) (F30-F39)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (F30) Giai đoạn hưng cảm
  • (F31) Rối loạn cảm xúc lưỡng cực
  • (F32) Giai đoạn trầm cảm
  • (F33) Rối loạn trầm cảm tái phát
  • (F34) Rối loạn khí sắc (cảm xúc) trường diễn
  • (F38) Rối loạn khí sắc (cảm xúc) khác
  • (F39) Rối loạn khí sắc (cảm xúc) không xác định

Loạn thần kinh, rối loạn liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể (F40-F48)

[sửa | sửa mã nguồn]

Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và yếu tố thể chất (F50-F59)

[sửa | sửa mã nguồn]

Rối loạn nhân cách và hành vi ở người trưởng thành (F60-F69)

[sửa | sửa mã nguồn]

Chậm phát triển tâm thần (F70-F79)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (F70)Chậm phát triển tâm thần nhẹ
  • (F71)Chậm phát triển tâm thần trung bình
  • (F72) Chậm phát triển tâm thần nặng
  • (F73)Chậm phát triển tâm thần nghiêm trọng
  • (F78) Chậm phát triển tâm thần khác
  • (F79) Chậm phát triển tâm thần không xác định

Rối loạn phát triển tâm lý (F80-F89)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (F80) Rối loạn đặc hiệu về phát triển lời nói và ngôn ngữ
  • (F81) Rối loạn đặc hiệu về phát triển các kỹ nǎng học tập
  • (F82) Rối loạn phát triển đặc hiệu chức nǎng vận động
  • (F83) Rối loạn phát triển đặc hiệu hỗn hợp
  • (F84) Rối loạn phát triển lan tỏa
  • (F88) Rối loạn phát triển tâm lý khác
  • (F89) Rối loạn phát triển tâm lý không xác định

Rối loạn về hành vi và cảm xúc với sự khởi bệnh thường xảy ra ở lứa tuổi trẻ em và thiếu niên (F90-F98)

[sửa | sửa mã nguồn]

Rối loạn tâm thần không xác định (F99)

[sửa | sửa mã nguồn]
  • (F99) Rối loạn tâm thần, không xác định

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bệnh viện tâm thần, Viện tâm lý thực hành

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan