Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Danh mục cho thai kỳ | |
Dược đồ sử dụng | uống, đặt trực tràng, tiêm bắp, tại chỗ |
Mã ATC | |
Tình trạng pháp lý | |
Tình trạng pháp lý |
|
Dữ liệu dược động học | |
Sinh khả dụng | ~100% (oral), 80–90% (rectal) |
Liên kết protein huyết tương | 99% |
Chuyển hóa dược phẩm | Gan |
Chu kỳ bán rã sinh học | 4.5 giờ |
Bài tiết | Thận 60%, Phân 33% |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
DrugBank | |
ECHA InfoCard | 100.000.170 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C19H16ClNO4 |
Khối lượng phân tử | 357.79 g.mol-1 |
Indomethacin là một thuốc chống viêm non-steroid thường dùng để hạ sốt, giảm đau và chống viêm theo cơ chế ức chế tổng hợp prostaglandin. Một số tên biệt dược là: Indocin, Indocid, Indochron E-R, and Indocin-SR.
Chỉ định lâm sàng của indomethacin bao gồm:
Cơ chế tác dụng của indomethacin là ức chế tổng hợp [[prostaglandin do ức chế men cyclooxygenase (COX) 1 và 2.