Alminoprofen

Alminoprofen
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 2-{4-[(2-Methylprop-2-en-1-yl)amino]phenyl}propanoic acid
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard100.049.622
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC13H17NO2
Khối lượng phân tử219.27958 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C(O)C(c1ccc(NC/C(=C)C)cc1)C
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C13H17NO2/c1-9(2)8-14-12-6-4-11(5-7-12)10(3)13(15)16/h4-7,10,14H,1,8H2,2-3H3,(H,15,16) ☑Y
  • Key:FPHLBGOJWPEVME-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Alminoprofen là một loại thuốc chống viêm không steroid. Thuộc nhóm các dẫn xuất arylpropionic tác dụng tương tự Ibuprofen, nhưng mạnh hơn, nên liều dùng thấp hơn

Biệt dược: minalfene (Pháp- Nhật), Sedaspray (Tây Ban Nha)

Dạng thuốc: viên nén 150 mg

Liều dùng- cách dùng: Người lớn: vài ngày đầu uống 500 mg/ngày, chia 3 lần. Những ngày sau dùng liều duy trì, mỗi ngày 300 mg, chia 3-4 lần


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan