Mùa giải | 2008–09 |
---|---|
Vô địch | Barcelona 19 lần |
Xuống hạng | Betis Numancia Recreativo |
Champions League | Barcelona (vòng bảng) Real Madrid (vòng bảng) Sevilla (vòng bảng) Atlético Madrid (vòng playoff) |
Europa League | Villarreal (vòng playoff) Valencia (vòng playoff) Athletic Bilbao (vòng loại thứ 3) (via Copa del Rey) |
Số trận đấu | 380 |
Số bàn thắng | 1.101 (2,9 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Diego Forlán (32) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Real Madrid 7–1 Sporting (24 tháng 9 năm 2008)[1] Barcelona 6–0 Valladolid (8 tháng 11 năm 2008)[2] Barcelona 6–0 Málaga (22 tháng 3 năm 2009)[3] |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Sporting 1–6 Barcelona (21 tháng 9 năm 2008)[4] |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Real Madrid 7–1 Sporting (24 tháng 9 năm 2008)[1] Real Madrid 2–6 Barcelona (2 tháng 5 năm 2009)[5] Deportivo 5–3 Racing (8 tháng 3 năm 2009)[6] Villarreal 4–4 Atlético Madrid (26 tháng 10 năm 2008)[7] |
← 2007–08 2009–10 → |
Giải vô địch bóng đá Tây Ban Nha 2008-09 hay La Liga 2008–09 (còn được gọi là Liga BBVA vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 78 của La Liga kể từ khi nó được thành lập. Real Madrid là đương kim vô địch của giải đấu, họ đã giành được danh hiệu La Liga lần thứ 31 ở mùa giải trước. Giải đấu bắt đầu từ ngày 30 tháng 8 năm 2008 và kết thúc vào ngày 31 tháng 5 năm 2009. Có tất cả tổng cộng 20 đội bóng tranh tài tại giải đấu, trong đó có 17 đội đã góp mặt ở mùa giải 2007–08, và 3 đội thăng hạng từ Segunda División. Ngoài ra, trái bóng mới - the Nike T90 Omni - đã trở thành trái bóng được sử dụng chính thức trong tất cả các trận đấu.
Ngày 16 tháng 5 năm 2009, sau khi Villarreal giành chiến thắng 3–2 trước Real Madrid, Barcelona đã trở thành nhà vô địch trước 3 vòng đấu, đây là danh hiệu La Liga thứ 19 của clb.
Đội thăng hạng từ Segunda División 2007–08
Đội xuống hạng tới Segunda División 2008–09
Câu lạc bộ | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|
Almería | Estadio del Mediterráneo | 22,000 |
Athletic Bilbao | San Mamés | 39.750 |
Atlético Madrid | Vicente Calderón | 54.851 |
Barcelona | Camp Nou | 98.772 |
Betis | Manuel Ruiz de Lopera | 52,132 |
Deportivo | Riazor | 34,600 |
Espanyol | Sân vận động Olympic Lluís Companys | 55.926 |
Getafe | Coliseum Alfonso Pérez | 16,300 |
Málaga | La Rosaleda | 35,530 |
Mallorca | ONO Estadi | 23,142 |
Numancia | Los Pajaritos | 9,700 |
Osasuna | Estadio Reyno de Navarra | 19,553 |
Racing Santander | El Sardinero | 22,400 |
Real Madrid | Santiago Bernabéu | 80.354 |
Recreativo | Nuevo Colombino | 21,600 |
Sevilla | Ramón Sánchez Pizjuán | 45.500 |
Sporting | El Molinón | 25,885 |
Valencia | Mestalla | 55.000 |
Valladolid | Estadio José Zorrilla | 26,512 |
Villarreal | El Madrigal | 23.000 |
(*) FC Barcelona không có nhà tài trợ áo đấu, thay vào đó clb đã chọn in logo của tổ chức nhân đạo, UNICEF trên áo đấu của mình,đồng thời clb hàng năm cũng đóng góp 5 triệu euro cho tổ chức.[8]
Câu lạc bộ | huấn luyện viên trước | Lý do | Ngày thôi việc | huấn luyện viên sau | Ngày bắt đầu | Vị trí trên bảng xếp hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Recreativo | Manolo Zambrano | Bị sa thải | 7 tháng 10 năm 2008[9] | Lucas Alcaraz | 7 tháng 10 năm 2008[10] | 18 |
Osasuna | José Ángel Ziganda | Bị sa thải | 13 tháng 10 năm 2008[11] | José Antonio Camacho | 13 tháng 10 năm 2008[12] | 16 |
Espanyol | Tintín Márquez | Bị sa thải | 30 tháng 11 năm 2008[13] | José Manuel Esnal | 1 tháng 12 năm 2008[14] | 17 |
Real Madrid | Bernd Schuster | Bị sa thải | 9 tháng 12 năm 2008[15] | Juande Ramos | 9 tháng 12 năm 2008[16] | 5 |
Almería | Gonzalo Arconada | Bị sa thải | 21 tháng 12 năm 2008[17] | Hugo Sánchez | 22 tháng 12 năm 2008[18] | 16 |
Espanyol | José Manuel Esnal | Bị sa thải | 20 tháng 1 năm 2009[19] | Mauricio Pochettino | 20 tháng 1 năm 2009[20] | 18 |
Atlético Madrid | Javier Aguirre | Bị sa thải | 2 tháng 2 năm 2009[21] | Abel Resino | 2 tháng 2 năm 2009[22] | 7 |
Numancia | Sergije Krešić | Bị sa thải | 17 tháng 2 năm 2009[23] | Juan José Rojo Martín | 17 tháng 2 năm 2009[24] | 19 |
Betis | Paco Chaparro | Bị sa thải | 6 tháng 4 năm 2009[25] | José María Nogués | 6 tháng 4 năm 2009[26] | 16 |
Getafe | Víctor Muñoz | Bị sa thải | 27 tháng 4 năm 2009[27] | Míchel | 27 tháng 4 năm 2009[28] | 17 |
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
Thành tích đối đầu | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Barcelona (C) | 38 | 27 | 6 | 5 | 105 | 35 | +70 | 87 | Vòng bảng UEFA Champions League 2009-10 | |
2 | Real Madrid | 38 | 25 | 3 | 10 | 83 | 52 | +31 | 78 | ||
3 | Sevilla | 38 | 21 | 7 | 10 | 54 | 39 | +15 | 70 | ||
4 | Atlético Madrid | 38 | 20 | 7 | 11 | 80 | 57 | +23 | 67 | Vòng Play-off UEFA Champions League 2009-10 | |
5 | Villarreal | 38 | 18 | 11 | 9 | 61 | 54 | +7 | 65 | Vòng Play-off UEFA Europa League 2009–10 | |
6 | Valencia | 38 | 18 | 8 | 12 | 68 | 54 | +14 | 62 | ||
7 | Deportivo La Coruña | 38 | 16 | 10 | 12 | 48 | 47 | +1 | 58 | ||
8 | Málaga | 38 | 15 | 10 | 13 | 55 | 59 | −4 | 55 | ||
9 | Mallorca | 38 | 14 | 9 | 15 | 53 | 60 | −7 | 51 | ||
10 | Espanyol | 38 | 12 | 11 | 15 | 46 | 49 | −3 | 47 | ||
11 | Almería | 38 | 13 | 7 | 18 | 45 | 61 | −16 | 46 | ALM 1–1 RAC RAC 0–2 ALM | |
12 | Racing Santander | 38 | 12 | 10 | 16 | 49 | 48 | +1 | 46 | ||
13 | Athletic Bilbao | 38 | 12 | 8 | 18 | 47 | 62 | −15 | 44 | Vòng loại thứ 3 UEFA Europa League 2009–10 1 | |
14 | Sporting de Gijón | 38 | 14 | 1 | 23 | 47 | 79 | −32 | 43 | SPG: 12 pts OSA: 2 pts → OSA 3-3 VLD VLD: 2 pts → VLD 0-0 OSA | |
15 | Osasuna | 38 | 10 | 13 | 15 | 41 | 47 | −6 | 43 | ||
16 | Valladolid | 38 | 12 | 7 | 19 | 46 | 58 | −12 | 43 | ||
17 | Getafe | 38 | 10 | 12 | 16 | 50 | 56 | −6 | 42 | GET 0–0 BET BET 2–2 GET | |
18 | Betis (R) | 38 | 10 | 12 | 16 | 51 | 58 | −7 | 42 | Xuống chơi tại Segunda División | |
19 | Numancia (R) | 38 | 10 | 5 | 23 | 38 | 69 | −31 | 35 | ||
20 | Recreativo (R) | 38 | 8 | 9 | 21 | 34 | 57 | −23 | 33 |
Nguồn: LFP và Yahoo! Sport
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Điểm khi đối đầu; 3. Hiệu số bàn thắng khi đối đầu; 4. Số bàn thắng khi đối đầu; 5. Hiệu số bàn thắng; 6. Số bàn thắng.
1 Barcelona, đội vô địch Copa del Rey 2008–09, giành quyền tham dự UEFA Champions League 2009–10, đội thua cuộc trong trận chung kết Athletic Bilbao được nhật 1 suất tham dự vòng loại thứ 3 UEFA Europa League 2009–10.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
Thành tích đối đầu: Được áp dụng khi số liệu thành tích đối đầu được dùng để xếp hạng các đội bằng điểm nhau.
Vô địch La Liga 2008–09 |
---|
FC Barcelona 19 lần |
Đội \ Vòng đấu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Barcelona | 15 | 15 | 9 | 6 | 5 | 4 | 4 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Real Madrid | 13 | 8 | 6 | 3 | 3 | 5 | 5 | 3 | 3 | 4 | 4 | 2 | 4 | 5 | 6 | 5 | 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||||
Sevilla | 10 | 4 | 7 | 5 | 4 | 3 | 2 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 3 | 2 | 4 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | ||||||||
Atlético Madrid | 1 | 7 | 5 | 4 | 7 | 7 | 8 | 10 | 6 | 7 | 6 | 6 | 6 | 6 | 5 | 3 | 5 | 5 | 6 | 6 | 7 | 6 | 6 | 7 | 5 | 7 | 5 | 5 | 6 | 6 | 5 | 7 | 6 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | ||||||||
Villarreal | 9 | 6 | 3 | 2 | 2 | 2 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 | 2 | 2 | 4 | 6 | 7 | 6 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 6 | 5 | 5 | 6 | 7 | 6 | 5 | 5 | ||||||||
Valencia | 2 | 2 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 3 | 4 | 3 | 3 | 2 | 4 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 6 | 8 | 8 | 6 | 5 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 5 | 6 | 6 | ||||||||
Deportivo La Coruña | 4 | 10 | 11 | 12 | 13 | 10 | 11 | 12 | 9 | 6 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 7 | 6 | 7 | 8 | 8 | 6 | 8 | 8 | 8 | 8 | 6 | 7 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 7 | 6 | 7 | 7 | 7 | ||||||||
Málaga | 20 | 19 | 19 | 19 | 17 | 12 | 7 | 6 | 8 | 9 | 11 | 11 | 9 | 11 | 10 | 9 | 8 | 8 | 7 | 7 | 8 | 7 | 7 | 6 | 7 | 5 | 6 | 8 | 7 | 7 | 7 | 6 | 7 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | ||||||||
Mallorca | 19 | 18 | 18 | 13 | 9 | 11 | 12 | 8 | 13 | 11 | 15 | 15 | 15 | 17 | 18 | 17 | 19 | 19 | 19 | 18 | 20 | 20 | 18 | 18 | 16 | 17 | 16 | 12 | 15 | 12 | 12 | 10 | 9 | 9 | 10 | 9 | 9 | 9 | ||||||||
Espanyol | 6 | 1 | 4 | 8 | 10 | 9 | 10 | 11 | 10 | 12 | 16 | 16 | 17 | 18 | 17 | 18 | 18 | 18 | 18 | 19 | 19 | 19 | 20 | 19 | 19 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 19 | 18 | 16 | 14 | 14 | 14 | 12 | 10 | ||||||||
Almería | 3 | 3 | 2 | 7 | 6 | 6 | 6 | 9 | 11 | 13 | 8 | 12 | 14 | 14 | 15 | 16 | 14 | 14 | 15 | 13 | 14 | 15 | 13 | 13 | 10 | 10 | 12 | 13 | 11 | 16 | 11 | 14 | 11 | 10 | 9 | 10 | 10 | 11 | ||||||||
Racing Santander | 11 | 14 | 17 | 18 | 19 | 14 | 14 | 17 | 15 | 10 | 14 | 10 | 13 | 13 | 13 | 14 | 11 | 12 | 10 | 9 | 10 | 11 | 11 | 11 | 12 | 12 | 10 | 10 | 10 | 10 | 13 | 11 | 13 | 13 | 13 | 12 | 11 | 12 | ||||||||
Athletic Bilbao | 18 | 17 | 10 | 10 | 12 | 15 | 17 | 19 | 19 | 19 | 18 | 18 | 16 | 16 | 14 | 12 | 13 | 11 | 9 | 10 | 9 | 10 | 9 | 9 | 11 | 11 | 13 | 15 | 12 | 15 | 16 | 13 | 11 | 11 | 11 | 11 | 13 | 13 | ||||||||
Sporting de Gijón | 14 | 20 | 20 | 20 | 20 | 19 | 15 | 13 | 12 | 14 | 9 | 13 | 10 | 12 | 12 | 11 | 12 | 9 | 11 | 14 | 12 | 12 | 14 | 14 | 17 | 13 | 11 | 11 | 13 | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 18 | 17 | 17 | 14 | ||||||||
Osasuna | 12 | 13 | 15 | 15 | 14 | 16 | 19 | 20 | 20 | 20 | 20 | 19 | 19 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 18 | 17 | 17 | 17 | 18 | 18 | 18 | 18 | 14 | 11 | 14 | 15 | 15 | 16 | 17 | 18 | 18 | 15 | ||||||||
Valladolid | 17 | 11 | 13 | 9 | 11 | 13 | 13 | 15 | 14 | 16 | 13 | 9 | 8 | 8 | 8 | 8 | 9 | 10 | 12 | 12 | 11 | 9 | 10 | 10 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 12 | 12 | 13 | 14 | 16 | ||||||||
Getafe | 5 | 5 | 8 | 11 | 8 | 8 | 9 | 7 | 7 | 8 | 12 | 14 | 12 | 10 | 9 | 10 | 10 | 13 | 14 | 11 | 13 | 13 | 12 | 12 | 14 | 15 | 17 | 14 | 17 | 14 | 15 | 16 | 17 | 17 | 15 | 16 | 15 | 17 | ||||||||
Betis | 16 | 16 | 16 | 17 | 18 | 20 | 16 | 14 | 16 | 15 | 10 | 8 | 11 | 9 | 11 | 13 | 15 | 16 | 13 | 16 | 16 | 14 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 17 | 16 | 13 | 10 | 12 | 14 | 15 | 16 | 15 | 16 | 18 | ||||||||
Numancia | 8 | 9 | 12 | 16 | 15 | 17 | 20 | 16 | 17 | 18 | 17 | 17 | 18 | 15 | 16 | 15 | 16 | 15 | 17 | 17 | 17 | 18 | 19 | 20 | 20 | 19 | 19 | 19 | 19 | 19 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 19 | 19 | 19 | ||||||||
Recreativo | 7 | 12 | 14 | 14 | 16 | 18 | 18 | 18 | 18 | 17 | 19 | 20 | 20 | 19 | 19 | 19 | 17 | 17 | 16 | 15 | 15 | 16 | 16 | 15 | 13 | 14 | 14 | 16 | 18 | 18 | 18 | 19 | 19 | 19 | 19 | 20 | 20 | 20 |
Nguồn: kicker.de (tiếng Đức)
Nhà \ Khách[1] | Almería | Athletic Bilbao | Atlético Madrid | Barcelona | Betis | Deportivo | Espanyol | Getafe | Málaga | Mallorca | Numancia | Osasuna | Racing | Real Madrid | Recreativo | Sevilla | Sporting de Gijón | Valencia | Valladolid | Villarreal |
Almería |
2–1 |
1–1 |
0–2 |
1–0 |
0–1 |
0–3 |
2–1 |
1–0 |
2–1 |
2–1 |
2–1 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
0–1 |
3–1 |
2–2 |
3–2 |
3–0 | |
Athletic Bilbao |
1–3 |
1–4 |
0–1 |
1–0 |
0–1 |
1–1 |
0–1 |
3–2 |
2–1 |
2–0 |
2–0 |
2–1 |
2–5 |
1–1 |
1–2 |
3–0 |
3–2 |
2–0 |
1–4 | |
Atlético Madrid |
3–0 |
2–3 |
4–3 |
2–0 |
4–1 |
3–2 |
1–1 |
4–0 |
2–0 |
3–0 |
2–4 |
4–1 |
1–2 |
4–0 |
0–1 |
3–1 |
1–0 |
1–2 |
3–2 | |
Barcelona |
5–0 |
2–0 |
6–1 |
3–2 |
5–0 |
1–2 |
1–1 |
6–0 |
3–1 |
4–1 |
0–1 |
1–1 |
2–0 |
2–0 |
4–0 |
3–1 |
4–0 |
6–0 |
3–3 | |
Betis |
2–0 |
0–1 |
0–2 |
2–2 |
0–3 |
1–1 |
2–2 |
1–2 |
3–0 |
3–3 |
0–0 |
3–1 |
1–2 |
0–1 |
0–0 |
2–0 |
1–2 |
1–1 |
2–2 | |
Deportivo La Coruña |
2–0 |
3–1 |
1–2 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
1–1 |
2–0 |
0–0 |
1–0 |
0–0 |
5–3 |
2–1 |
4–1 |
1–3 |
0–3 |
1–1 |
1–0 |
3–0 | |
Espanyol |
2–2 |
1–0 |
2–3 |
1–2 |
2–0 |
3–1 |
1–1 |
3–0 |
3–3 |
3–4 |
1–0 |
1–0 |
0–2 |
1–1 |
0–2 |
0–1 |
3–0 |
1–0 |
0–0 | |
Getafe |
2–2 |
1–1 |
1–2 |
0–1 |
0–0 |
1–2 |
1–1 |
1–2 |
4–1 |
1–0 |
3–0 |
0–1 |
3–1 |
2–1 |
0–2 |
5–1 |
0–3 |
1–0 |
1–2 | |
Málaga |
3–2 |
0–0 |
1–1 |
1–4 |
1–1 |
1–1 |
4–0 |
2–1 |
1–1 |
2–0 |
4–2 |
1–0 |
0–1 |
0–2 |
2–2 |
1–0 |
0–2 |
2–1 |
2–2 | |
Mallorca |
2–0 |
3–3 |
2–0 |
2–1 |
3–3 |
1–1 |
3–0 |
2–1 |
2–2 |
2–0 |
1–1 |
1–0 |
0–3 |
2–3 |
0–0 |
0–2 |
3–1 |
2–0 |
2–3 | |
Numancia |
2–1 |
1–2 |
1–1 |
1–0 |
2–4 |
0–1 |
0–0 |
2–0 |
2–0 |
0–1 |
0–0 |
2–1 |
0–2 |
1–0 |
0–2 |
2–1 |
2–1 |
4–3 |
1–2 | |
Osasuna |
3–1 |
2–1 |
0–0 |
2–3 |
0–2 |
0–0 |
1–0 |
5–2 |
2–3 |
1–0 |
2–0 |
0–1 |
2–1 |
1–2 |
0–0 |
1–2 |
1–0 |
3–3 |
1–1 | |
Racing Santander |
0–2 |
1–1 |
5–1 |
1–2 |
2–3 |
0–0 |
3–0 |
1–1 |
1–1 |
1–2 |
5–0 |
1–1 |
0–2 |
1–1 |
1–1 |
1–0 |
0–1 |
3–2 |
1–1 | |
Real Madrid |
3–0 |
3–2 |
1–1 | 2–6 |
6–1 |
1–0 |
2–2 |
3–2 |
4–3 |
1–3 |
4–3 |
3–1 |
1–0 |
1–0 |
3–4 |
7–1 |
1–0 |
2–0 |
1–0 | |
Recreativo |
1–1 |
1–1 |
0–3 |
0–2 |
1–0 |
1–2 |
0–1 |
1–1 |
0–4 |
2–4 |
3–1 |
1–0 |
0–1 |
0–1 |
0–1 |
2–0 |
1–1 |
2–3 |
1–2 | |
Sevilla |
2–1 |
4–0 |
1–0 |
0–3 |
1–2 |
1–0 |
2–0 |
0–1 |
0–1 |
3–1 |
1–0 |
1–1 |
0–2 |
2–4 |
1–0 |
4–3 |
0–0 |
4–1 |
1–0 | |
Sporting de Gijón |
1–0 |
1–1 |
2–5 |
1–6 |
1–2 |
3–2 |
0–3 |
1–2 |
2–1 |
0–1 |
3–1 |
2–1 |
0–2 |
0–4 |
2–1 |
1–0 |
2–3 |
2–1 |
0–1 | |
Valencia |
3–2 |
2–0 |
3–1 |
2–2 |
3–2 |
4–2 |
2–1 |
4–1 |
1–1 |
3–0 |
4–0 |
1–0 |
2–4 |
3–0 |
1–1 |
3–1 |
2–3 |
1–2 |
3–3 | |
Valladolid |
2–0 |
2–1 |
2–1 |
0–1 |
1–3 |
3–0 |
1–1 |
1–0 |
1–3 |
3–0 |
0–0 |
0–0 |
0–1 |
1–0 |
1–1 |
3–2 |
1–2 |
0–1 |
0–0 | |
Villarreal |
2–1 |
2–0 |
4–4 |
1–2 |
2–1 |
1–0 |
1–0 |
3–3 |
0–2 |
2–0 |
2–1 |
1–1 |
2–0 |
3–2 |
2–1 |
0–2 |
2–1 |
3–1 |
0–3 |
Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha)
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Cúp Pichichi được trao cho cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất trong mùa giải.
Vị trí | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Bàn thắng |
---|---|---|---|
1 | Diego Forlán | Atlético Madrid | 32 |
2 | Samuel Eto'o | Barcelona | 30 |
3 | David Villa | Valencia | 28 |
4 | Lionel Messi | Barcelona | 23 |
5 | Gonzalo Higuaín | Real Madrid | 22 |
6 | Álvaro Negredo | Almería | 19 |
Thierry Henry | Barcelona | 19 | |
8 | Frédéric Kanouté | Sevilla | 18 |
Raúl González | Real Madrid | 18 | |
10 | Sergio Agüero | Atlético Madrid | 17 |
11 | Joseba Llorente | Villarreal | 15 |
12 | 3 cầu thủ | 13 | |
15 | 3 cầu thủ | 12 | |
18 | 4 cầu thủ | 11 | |
22 | 3 cầu thủ | 10 | |
25 | 5 cầu thủ | 9 | |
30 | 9 cầu thủ | 8 | |
39 | 8 cầu thủ | 7 | |
47 | 11 cầu thủ | 6 | |
58 | 23 cầu thủ | 5 | |
81 | 17 cầu thủ | 4 | |
98 | 29 cầu thủ | 3 | |
127 | 42 cầu thủ | 2 | |
169 | 96 cầu thủ | 1 | |
Bàn phản lưới nhà | 22 | ||
Tổng số bàn thắng | 1101 | ||
Tổng số trân đấu | 380 | ||
Trung bình mỗi trận | 2.9 |
nguồn: Yahoo! Sport
Cúp Zamora được trao cho thủ môn có tỉ lệ để lọt lưới ít nhất.
Thủ môn | Bàn thua | Số trận | Trung bình | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
Víctor Valdés | Barcelona | |||
Andrés Palop | Sevilla | |||
Daniel Aranzubia | Deportivo | |||
Toño Martínez | Racing Santander | |||
Carlos Kameni | Espanyol | |||
Iker Casillas | Real Madrid | |||
Diego López | Villarreal | |||
Asier Riesgo | Recreativo | |||
Leo Franco | Atlético Madrid | |||
Gorka Iraizoz | Athletic Bilbao |
nguồn: LFP Lưu trữ 2008-06-10 tại Wayback Machine
Xếp hạng↓ | Câu lạc bộ | Điểm↓ |
---|---|---|
1 | Barcelona | 98 |
2 | Deportivo | 102 |
3 | Villarreal | 110 |
4 | Recreativo | 113 |
5 | Valladolid | 114 |
6 | Numancia | 131 |
Valencia | 131 | |
8 | Almería | 132 |
9 | Getafe | 133 |
10 | Espanyol | 134 |
11 | Mallorca | 135 |
12 | Atlético Madrid | 136 |
Sevilla | 136 | |
14 | Málaga | 139 |
15 | Osasuna | 148 |
Real Madrid | 148 | |
17 | Athletic Bilbao | 149 |
18 | Racing Santander | 164 |
19 | Betis | 165 |
20 | Sporting de Gijón | 183 |
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)
|date=
(trợ giúp)
|date=
(trợ giúp)
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date=
(trợ giúp)
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)
|accessdate=
(trợ giúp)
|date=
(trợ giúp)
|date=
(trợ giúp)
|date=
(trợ giúp)
|date=
(trợ giúp)
|accessdate=
(trợ giúp)
|accessdate=
(trợ giúp)
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp); Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |date=
(trợ giúp)
|date=
(trợ giúp)
|accessdate=
(trợ giúp)
|accessdate=
(trợ giúp)
|date=
(trợ giúp)
|date=
(trợ giúp)
|accessdate=
(trợ giúp)
|accessdate=
(trợ giúp)
|accessdate=
(trợ giúp)[liên kết hỏng]
|accessdate=
(trợ giúp)[liên kết hỏng]
|accessdate=
(trợ giúp)[liên kết hỏng]