![]() Djokovic tại Thế vận hội Mùa hè 2024 | |
Tên đầy đủ | Novak Djokovic |
---|---|
Quốc tịch | ![]() |
Tiền thưởng | $4,421,915[1] |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 37–9 (80.43%) (80.4%) |
Số danh hiệu | 1 |
Thứ hạng cuối năm | Số 7 |
Thay đổi thứ hạng so với năm trước | ![]() |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | BK |
Pháp Mở rộng | TK |
Wimbledon | CK |
Mỹ Mở rộng | V3 |
Thế vận hội | ![]() |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 1–0 (100%) |
Thay đổi thứ hạng so với năm trước | ![]() |
Đôi nam nữ | |
Thắng/Thua | 1–0 (100%) |
Davis Cup | |
Davis Cup | NTG1 |
Chấn thương | |
Chấn thương | chấn thương đầu gối phải |
← 2023 2025 → |
Mùa giải quần vợt năm 2024 của Novak Djokovic chính thức bắt đầu vào ngày 31 tháng 12 năm 2023 tại giải United Cup 2024,[2] và kết thúc vào ngày 13 tháng 10 năm 2024 sau khi Djokovic để thua trước Sinner trong trận chung kết giải Thượng Hải Masters.
Trong mùa giải này, Djokovic:
Djokovic đại diện cho đội Serbia ở giải United Cup. Serbia nằm ở bảng E cùng với các đội Trung Quốc và Cộng hòa Séc. Serbia khởi đầu bằng chiến thắng 2-1 trước Trung Quốc, với Djokovic đánh bại Zhizhen Zhang ở trận đấu đơn, và ở trận đấu đôi, anh và Olga Danilovic đánh bại Zhang và Qinwen Zheng. Serbia sau đó đánh bại Cộng hòa Séc với tỷ số 2-1, với Djokovic thắng trận trận đấu đơn trước Jiri Lehecka sau ba set. Serbia đứng đầu bảng E và lọt vào vòng tứ kết.
Nhưng sau trận đấu với Lehecka, Djokovic gặp vấn đề với chấn thương ở cổ tay. Trong trận tứ kết với đội chủ nhà Úc, Djokovic thua trước Alex De Minaur sau hai set. Serbia sau đó thua Úc 3-0 và bị loại khỏi United Cup.
Djokovic lọt vào vòng bán kết và để thua trước Jannik Sinner sau bốn set. Đây là trận thua đầu tiên của anh ở vòng bán kết hoặc trận chung kết tại Úc Mở rộng (trước đó thành tích của anh là 10-0 ở bán kết và 20-0 ở cả bán kết và chung kết cộng lại).[6]
Djokovic được miễn vòng 1 ở giải Indian Wells Open và đánh bại Aleksandar Vukic sau ba set ở vòng 2. Anh sau đó để thua trước tay vợt thua cuộc may mắn Luca Nardi (xếp hạng #123 thế giới tại thời điểm diễn ra trận đấu) sau ba set ở vòng 3. Nardi trở thành tay vợt có thứ hạng thấp nhất đánh bại Djokovic ở một giải Masters 1000 hoặc Grand Slam.
Djokovic thua ở vòng bán kết trước Casper Ruud sau ba set, 4–6, 6-1, 4-6.
Djokovic thua ở vòng 3 trước Alejandro Tabilo sau hai set, 6–2, 6–3. Đây là trận thắng đầu tiên của Tabilo trước Djokovic.
Djokovic thua ở vòng bán kết trước Tomáš Macháč sau ba set, 4–6, 6-0, 1-6.
Djokovic rút lui khỏi Giải quần vợt Pháp Mở rộng do chấn thương sụn chêm ở đầu gối phải trước trận tứ kết với Casper Ruud.
Trong trận chung kết, Djokovic đối đầu với Carlos Alcaraz. Tại đây, Djokovic để thua trước Carlos Alcaraz sau ba set, 2–6, 2–6, 6–7(4–7).
Djokovic tham dự Thế vận hội Paris 2024 với tư cách hạt giống số 1. Anh lần lượt vượt qua Matthew Ebden, Rafael Nadal, Dominik Koepfer, Stefanos Tsitsipas và Lorenzo Musetti để lọt vào trận tranh huy chương vàng Thế vận hội đầu tiên trong sự nghiệp.[7] Djokovic sau đó đánh bại Carlos Alcaraz sau hai set, 7–6(7–3), 7–6(7–2) để giành huy chương vàng Thế vận hội, trong một trận đấu kéo dài 2 giờ 50 phút mà không tay vợt nào để thua game giao bóng của mình.[8][9] Với chiến thắng này, anh trở thành tay vợt cao tuổi nhất giành huy chương vàng Thế vận hội ở nội dung đơn nam cũng như là tay vợt duy nhất vô địch được tất cả các danh hiệu lớn, sau khi đã hoàn thành cả Super Slam sự nghiệp và Slam Vàng sự nghiệp.[10][11][12]
Sau chiến thắng ở vòng 2, Novak Djokovic đã đạt được 90 trận thắng tại Mỹ Mở rộng trong sự nghiệp, trở thành tay vợt duy nhất có 90 trận thắng trở lên tại mỗi giải Grand Slam.[13] Ở vòng 3, anh để thua trước Alexei Popyrin sau bốn set, 4–6, 4–6, 6–2, 4–6. Đây là lần đầu tiên Djokovic kết thúc mùa giải mà không giành được một danh hiệu Grand Slam trong một năm dương lịch kể từ năm 2017.
Trong trận chung kết, Djokovic đối đầu với Jannik Sinner. Tại đây, Djokovic để thua trước Jannik Sinner sau hai set, 6–7(4–7), 3–6.
Djokovic rút lui khỏi giải ATP Finals cuối năm do chấn thương.[14]
Bảng dưới đây liệt kê tất cả các trận đấu của Novak Djokovic trong năm 2024.
VĐ | CK | BK | TK | V# | RR | Q# | A | Z# | PO | G | F-S | SF-B | NMS | NH |
Giải đấu | Trận | Vòng | Đối thủ | Xếp hạng | Kết quả | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
United Cup Perth, Úc Cứng 29 tháng 12 năm 2023 – 7 tháng 1 năm 2024 | ||||||
1 / 1301 | VB | ![]() |
58 | Thắng | 6–3, 6–2 | |
2 / 1302 | VB | ![]() |
31 | Thắng | 6–1, 6–7(2–7), 6–1 | |
3 / 1303 | TK | ![]() |
12 | Thua | 4–6, 4–6 | |
Giải quần vợt Úc Mở rộng Melbourne, Úc Grand Slam Cứng, ngoài trời 14 – 28 tháng 1 năm 2024 | ||||||
4 / 1304 | V1 | ![]() |
187 | Thắng | 6–2, 6–7(5–7), 6–3, 6–4 | |
5 / 1305 | V2 | ![]() |
43 | Thắng | 6–3, 4–6, 7–6(7–4), 6–3 | |
6 / 1306 | V3 | ![]() |
32 | Thắng | 6–3, 6–3, 7–6(7–2) | |
7 / 1307 | V4 | ![]() |
19 | Thắng | 6–0, 6–0, 6–3 | |
8 / 1308 | TK | ![]() |
12 | Thắng | 7–6(7–3), 4–6, 6–2, 6–3 | |
9 / 1309 | BK | ![]() |
4 | Thua | 1–6, 2–6, 7–6(8–6), 3–6 | |
Indian Wells Open Indian Wells, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 Cứng, ngoài trời 6 – 17 tháng 3 năm 2024 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
10 / 1310 | V2 | ![]() |
69 | Thắng | 6–2, 5–7, 6–3 | |
11 / 1311 | V3 | ![]() |
123 | Thua | 4–6, 6–3, 3–6 | |
Miami Open Miami Gardens, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 Cứng, ngoài trời 20 – 31 tháng 3 năm 2024 | ||||||
Rút lui | ||||||
Monte-Carlo Masters Roquebrune-Cap-Martin, Pháp ATP Tour Masters 1000 Đất nện, ngoài trời 7 – 14 tháng 4 năm 2024 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
12 / 1312 | V2 | ![]() |
41 | Thắng | 6–1, 6–2 | |
13 / 1313 | V3 | ![]() |
24 | Thắng | 7–5, 6–3 | |
14 / 1314 | TK | ![]() |
11 | Thắng | 7–5, 6–4 | |
15 / 1315 | BK | ![]() |
10 | Thua | 4–6, 6–1, 4–6 | |
Internazionali BNL d'Italia Rome, Ý ATP Tour Masters 1000 Đất nện, ngoài trời 8 – 19 tháng 5 năm 2024 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
16 / 1316 | V2 | ![]() |
83 | Thắng | 6–3, 6–1 | |
17 / 1317 | V3 | ![]() |
32 | Thua | 2–6, 3–6 | |
Geneva Open Geneva, Thụy Sĩ ATP Tour 250 Đất nện, ngoài trời 18 – 25 tháng 5 năm 2024 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
18 / 1318 | V2 | ![]() |
85 | Thắng | 6–3, 6–3 | |
19 / 1319 | TK | ![]() |
27 | Thắng | 7–5, 6–1 | |
20 / 1320 | BK | ![]() |
44 | Thua | 4–6, 6–0, 1–6 | |
Giải quần vợt Pháp Mở rộng Paris, Pháp Grand Slam Đất nện, ngoài trời 26 tháng 5 – 9 tháng 6 năm 2024 | ||||||
21 / 1321 | V1 | ![]() |
142 | Thắng | 6–4, 7–6(7–3), 6–4 | |
22 / 1322 | V2 | ![]() |
63 | Thắng | 6–4, 6–1, 6–2 | |
23 / 1323 | V3 | ![]() |
30 | Thắng | 7–5, 6–7(6–8), 2–6, 6–3, 6–0 | |
24 / 1324 | V4 | ![]() |
27 | Thắng | 6–1, 5–7, 3–6, 7–5, 6–3 | |
– | TK | ![]() |
7 | Rút lui | N/A | |
Wimbledon Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Grand Slam Cỏ, ngoài trời 1 – 14 tháng 7 năm 2024 | ||||||
25 / 1325 | V1 | ![]() |
123 | Thắng | 6–1, 6–2, 6–2 | |
26 / 1326 | V2 | ![]() |
277 | Thắng | 6–3, 6–4, 5–7, 7–5 | |
27 / 1327 | V3 | ![]() |
47 | Thắng | 4–6, 6–3, 6–4, 7–6(7–3) | |
28 / 1328 | V4 | ![]() |
15 | Thắng | 6–3, 6–4, 6–2 | |
– | TK | ![]() |
9 | Walkover | N/A | |
29 / 1329 | BK | ![]() |
25 | Thắng | 6–4, 7–6(7–2), 6–4 | |
30 / 1330 | CK | ![]() |
3 | Thua (1) | 2–6, 2–6, 6–7(4–7) | |
Thế vận hội Mùa hè Paris, Pháp Thế vận hội Đất nện, ngoài trời 27 tháng 7 – 4 tháng 8 năm 2024 | ||||||
31 / 1331 | V1 | ![]() |
– | Thắng | 6–0, 6–1 | |
32 / 1332 | V2 | ![]() |
161 | Thắng | 6–1, 6–4 | |
33 / 1333 | V3 | ![]() |
70 | Thắng | 7–5, 6–3 | |
34 / 1334 | TK | ![]() |
11 | Thắng | 6–3, 7–6(7–3) | |
35 / 1335 | BK | ![]() |
16 | Thắng | 6–4, 6–2 | |
36 / 1336 | HCV | ![]() |
3 | Thắng (1) | 7–6(7–3), 7–6(7–2) | |
Canadian Open Montreal, Canada ATP Tour Masters 1000 Cứng, ngoài trời 6 – 12 tháng 8 năm 2024 | ||||||
Rút lui | ||||||
Cincinnati Open Cincinnati, Hoa Kỳ ATP Tour Masters 1000 Cứng, ngoài trời 12 – 19 tháng 8 năm 2024 | ||||||
Rút lui | ||||||
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng Thành phố New York, Hoa Kỳ Grand Slam Cứng, ngoài trời 26 tháng 8 – 8 tháng 9 năm 2024 | ||||||
37 / 1337 | V1 | ![]() |
138 | Thắng | 6–2, 6–2, 6–4 | |
38 / 1338 | V2 | ![]() |
109 | Thắng | 6–4, 6–4, 2–0 bỏ cuộc | |
39 / 1339 | V3 | ![]() |
28 | Thua | 4–6, 4–6, 6–2, 4–6 | |
Davis Cup Nhóm Thế giới Belgrade, Serbia Davis Cup Cứng, trong nhà 14 – 15 tháng 9 năm 2024 | ||||||
40 / 1340 | RR | ![]() |
770 | Thắng | 6–0, 6–1 | |
Shanghai Masters Thượng Hải, Trung Quốc ATP Tour Masters 1000 Cứng, ngoài trời 2 – 13 tháng 10 năm 2024 | ||||||
– | V1 | Miễn | ||||
41 / 1341 | V2 | ![]() |
43 | Thắng | 7–6(7–3), 7–6(11–9) | |
42 / 1342 | V3 | ![]() |
30 | Thắng | 6–1, 6–2 | |
43 / 1343 | V4 | ![]() |
61 | Thắng | 6–3, 6–2 | |
44 / 1344 | TK | ![]() |
65 | Thắng | 6–7(4–7), 6–1, 6–4 | |
45 / 1345 | BK | ![]() |
7 | Thắng | 6–4, 7–6(8–6) | |
46 / 1346 | CK | ![]() |
1 | Thua (2) | 6–7(4–7), 3–6 | |
Paris Masters Paris, Pháp ATP Tour Masters 1000 Cứng, trong nhà 28 tháng 10 – 3 tháng 11 năm 2024 | ||||||
Rút lui | ||||||
ATP Finals Turin, Ý ATP Finals Cứng, trong nhà 10 – 17 tháng 11 năm 2024 | ||||||
Rút lui | ||||||
Giải đấu | Trận | Vòng | Đối thủ | Xếp hạng | Kết quả | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Davis Cup Nhóm Thế giới Belgrade, Serbia Davis Cup Cứng, trong nhà 14 – 15 tháng 9 năm 2024 Đồng đội: ![]() | ||||||
1 / 144 | RR | ![]() ![]() |
1263 / 77 | Thắng | 6–3, 3–6, 6–3 | |
Giải đấu | Trận | Vòng | Đối thủ | Xếp hạng | Kết quả | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
United Cup Perth, Úc Cứng 29 tháng 12 năm 2023 – 7 tháng 1 năm 2024 Đồng đội: ![]() | ||||||
1 / 4 | VB | ![]() ![]() |
– / 627 | Thắng | 6–4, 1–6, [10–6] | |
Giải đấu | Trận | Vòng | Đối thủ | Xếp hạng | Kết quả | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Riyadh Season Tennis Cup Riyadh, Ả Rập Xê Út Cứng, ngoài trời 27 tháng 12 năm 2023 | ||||||
1 | PO | ![]() |
2 | Thua | 6–4, 4–6, 4–6 | |
Australian Open Opening Week Melbourne, Úc Cứng, ngoài trời 11 tháng 1 năm 2024 | ||||||
2 | PO | ![]() |
7 | Thắng | 6–3 | |
Giorgio Armani Tennis Classic Luân Đôn, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Cỏ, ngoài trời 28 tháng 6 năm 2024 | ||||||
3 | PO | ![]() |
5 | Thắng | 6–3, 6–4 | |
Grigor Dimitrov Foundation Sofia, Bulgaria Cứng, trong nhà 17 tháng 9 năm 2024 | ||||||
4 | PO | ![]() |
10 | Thua | 4–6, 6–2, [6–10] | |
6 Kings Slam[15] Riyadh, Ả Rập Xê Út Cứng, ngoài trời 16 – 19 tháng 10 năm 2024 | ||||||
5 | BK | ![]() |
1 | Thua | 2–6, 7–6(7–0), 4–6 | |
6 | Tranh hạng 3 | ![]() |
153 | Thắng | 6–2, 7–6(7–5) | |
El Último Desafío Buenos Aires, Argentina Cứng, ngoài trời 1 tháng 12 năm 2024 | ||||||
7 | PO | ![]() |
– | Thua | 4–6, 5–7 | |
Giải đấu | Trận | Vòng | Đối thủ | Xếp hạng | Kết quả | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
The Fan Week Exhibition[16] Thành phố New York, Hoa Kỳ Cứng 21 tháng 8 năm 2024 Đồng đội: ![]() | ||||||
1 | PO | ![]() ![]() |
– / – | Thắng | [10–8] | |
Giải đấu | Trận | Vòng | Đối thủ | Xếp hạng | Kết quả | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
El Último Desafío[17] Buenos Aires, Argentina Cứng 1 tháng 12 năm 2024 Đồng đội: ![]() | ||||||
1 | PO | ![]() ![]() |
– / – | Thua | 1–2 | |
Dưới đây là lịch thi đấu năm 2024 của Novak Djokovic.[18]
Ngày | Giải đấu | Địa điểm | Thể loại | Mặt sân | Kết quả trước |
Điểm trước |
Điểm mới |
Kết quả |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 1 năm 2024– 7 tháng 1 năm 2024 |
United Cup | Perth/Sydney (AUS) | United Cup | Cứng | N/A | 0 | 60 | Tứ kết (![]() ![]() |
8 tháng 1 năm 2024– 14 tháng 1 năm 2024 |
Adelaide International | Adelaide (AUS) | ATP 250 | Cứng | VĐ | 250 | 0 | Rút lui |
14 tháng 1 năm 2024– 28 tháng 1 năm 2024 |
Giải quần vợt Úc Mở rộng | Melbourne (AUS) | Grand Slam | Cứng | VĐ | 2000 | 800 | Bán kết (thua trước Jannik Sinner, 1–6, 2–6, 7–6(8–6), 3–6) |
26 tháng 2 năm 2024– 2 tháng 3 năm 2024 |
Dubai Tennis Championships | Dubai (UAE) | ATP 500 | Cứng | BK | 180 | 0 | Rút lui |
6 tháng 3 năm 2024– 17 tháng 3 năm 2024 |
Indian Wells Open | Indian Wells (USA) | Masters 1000 | Cứng | N/A | 0 | 50 | Vòng 3 (thua trước Luca Nardi, 4–6, 6–3, 3–6) |
N/A | Srpska Open | Banja Luka (BIH) | ATP 250 | Đất nện | TK | 45 | 0 | Không tổ chức |
7 tháng 4 năm 2024– 14 tháng 4 năm 2024 |
Monte-Carlo Masters | Roquebrune-Cap-Martin (FRA) | Masters 1000 | Đất nện | V3 | 90 | 400 | Bán kết (thua trước Casper Ruud, 4–6, 6–1, 4–6) |
8 tháng 5 năm 2024– 19 tháng 5 năm 2024 |
Internazionali BNL d'Italia | Rome (ITA) | Masters 1000 | Đất nện | TK | 180 | 50 | Vòng 3 (thua trước Alejandro Tabilo, 2–6, 3–6) |
20 tháng 5 năm 2024– 26 tháng 5 năm 2024 |
Geneva Open | Geneva (SUI) | ATP 250 | Đất nện | N/A | 0 | 100 | Bán kết (thua trước Tomáš Macháč, 4–6, 6–0, 1–6) |
26 tháng 5 năm 2024– 9 tháng 6 năm 2024 |
Giải quần vợt Pháp Mở rộng | Paris (FRA) | Grand Slam | Đất nện | VĐ | 2000 | 400 | Tứ kết (rút lui trước Casper Ruud, do chấn thương đầu gối phải) |
1 tháng 7 năm 2024– 14 tháng 7 năm 2024 |
Wimbledon | Luân Đôn (UK) | Grand Slam | Cỏ | CK | 1200 | 1300 | Chung kết (thua trước Carlos Alcaraz, 2–6, 2–6, 6–7(4–7)) |
26 tháng 7 năm 2024– 11 tháng 8 năm 2024 |
Thế vận hội Mùa hè | Paris (FRA) | Thế vận hội | Đất nện | KTC | N/A | N/A | Vô địch (đánh bại Carlos Alcaraz, 7–6(7–3), 7–6(7–2)) |
6 tháng 8 năm 2024– 12 tháng 8 năm 2024 |
Canadian Open | Montreal (CAN) | Masters 1000 | Cứng | A | 0 | 0 | Rút lui |
12 tháng 8 năm 2024– 19 tháng 8 năm 2024 |
Cincinnati Open | Cincinnati (USA) | Masters 1000 | Cứng | VĐ | 1000 | 0 | |
26 tháng 8 năm 2024– 8 tháng 9 năm 2024 |
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | New York (USA) | Grand Slam | Cứng | VĐ | 2000 | 100 | Vòng 3 (thua trước Alexei Popyrin, 4–6, 4–6, 6–2, 4–6) |
14 tháng 9 năm 2024– 15 tháng 9 năm 2024 |
Davis Cup Nhóm Thế giới | Belgrade (SRB) | Davis Cup | Cứng (trong nhà) | N/A | N/A | N/A | Giành quyền vào vòng 1 Vòng loại Davis Cup 2025 |
2 tháng 10 năm 2024– 13 tháng 10 năm 2024 |
Shanghai Masters | Thượng Hải (CHN) | Masters 1000 | Cứng | N/A | 0 | 650 | Chung kết (thua trước Jannik Sinner, 6–7(4–7), 3–6) |
28 tháng 10 năm 2024– 3 tháng 11 năm 2024 |
Paris Masters | Paris (FRA) | Masters 1000 | Cứng (trong nhà) | VĐ | 1000 | 0 | Rút lui |
10 tháng 11 năm 2024– 17 tháng 11 năm 2024 |
ATP Finals | Turin (ITA) | Tour Finals | Cứng (trong nhà) | VĐ | 1300 | 0 | |
Tổng điểm cuối năm | 11245 | 3910 | ![]() |
Novak Djokovic có thành tích thắng–thua 37–9 (80.43%) (80.43%) ở các trận đấu ATP trong mùa giải 2024. Thành tích của anh trước các tay vợt top 10 bảng xếp hạng ATP tại thời điểm diễn ra trận đấu là 2–4 (33.33%) (33.33%). In đậm biểu thị tay vợt được xếp hạng top 10 tại thời điểm ít nhất một lần gặp nhau. Danh sách dưới đây được sắp xếp theo số trận thắng:
|
|
|
Kết quả | T–B | Tay vợt | XHĐT | Giải đấu | Mặt sân | Vòng | Tỷ số | XHND | Ref |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thua | 0–1 | ![]() |
4 | Giải quần vợt Úc Mở rộng, Úc | Cứng | BK | 1–6, 2–6, 7–6(8–6), 3–6 | 1 | [19] |
Thua | 0–2 | ![]() |
10 | Monte-Carlo Masters, Pháp | Đất nện | BK | 4–6, 6–1, 4–6 | 1 | [20] |
Thua | 0–3 | ![]() |
3 | Wimbledon, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Cỏ | CK | 2–6, 2–6, 6–7(4–7) | 2 | [21] |
Thắng | 1–3 | ![]() |
3 | Thế vận hội Mùa hè, Pháp | Đất nện | CK | 7–6(7–3), 7–6(7–2) | 2 | [22] |
Thắng | 2–3 | ![]() |
7 | Shanghai Masters, Trung Quốc | Cứng | BK | 6–4, 7–6(8–6) | 4 | [23] |
Thua | 2–4 | ![]() |
1 | Shanghai Masters, Trung Quốc | Cứng | CK | 6–7(4–7), 3–6 | 4 | [24] |
|
|
|
Kết quả | T–B | Ngày | Giải đấu | Thể loại | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thua | 0–1 | tháng 7 năm 2024 | Wimbledon, Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | Grand Slam | Cỏ | ![]() |
2–6, 2–6, 6–7(4–7) |
Thắng | 1–1 | tháng 8 năm 2024 | Thế vận hội Mùa hè, Pháp | Thế vận hội | Đất nện | ![]() |
7–6(7–3), 7–6(7–2) |
Thua | 1–2 | tháng 10 năm 2024 | Shanghai Masters, Trung Quốc | Masters 1000 | Cứng | ![]() |
6–7(4–7), 3–6 |
Đơn | ||
Giải đấu | Tiền thưởng | Tổng số |
---|---|---|
United Cup | $293,850 | $293,850 |
Giải quần vợt Úc Mở rộng | A$990,000 | $955,665 |
Indian Wells Open | $59,100 | $1,014,765 |
Monte-Carlo Masters | €274,425 | $1,312,104 |
Internazionali BNL d'Italia | €51,665 | $1,367,706 |
Geneva Open | €30,220 | $1,400,552 |
Giải quần vợt Pháp Mở rộng | €415,000 | $1,851,615 |
Giải quần vợt Wimbledon | £1,400,000 | $3,621,915 |
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng | $215,000 | $3,836,915 |
Shanghai Masters | $585,000 | $4,421,915 |
$4,421,915 | ||
Tổng số | ||
$4,421,915 |
Số liệu bằng đô la Mỹ (USD).
Bản mẫu:Novak Djokovic Bản mẫu:ATP Tour 2024 Bản mẫu:Quần vợt năm 2024