Macroglossum corythus |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Sphingidae |
---|
Chi (genus) | Macroglossum |
---|
Loài (species) | M. corythus |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Macroglossum corythus Walker 1856 |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Macroglossum oceanicum Rothschild & Jordan, 1915
- Macroglossa luteata Butler, 1875
- Macroglossum platyxanthum Rothschild & Jordan, 1903
- Macroglossum fuscicauda Rothschild & Jordan, 1903
- Macroglossa fulvicaudata Butler, 1882
- Macroglossum novebudensis Clark, 1926
- Macroglossum novirlandum D'Abrera, [1986]
- Macroglossa pylene Felder, 1861
- Macroglossa cyniris Boisduval, [1875]
- Macroglossa phlegeton Boisduval, [1875]
- Macroglossa motacilla Boisduval, [1875]
- Macroglossa approximans Lucas, 1891
- Macroglossa labrosa Swinhoe, 1892
- Macroglossa moluccensis Rothschild, 1894
- Macroglossum xanthurus Rothschild & Jordan, 1903
|
Macroglossum corythus là một loài Hawk moth trong họ Sphingidae. Nó được tìm thấy khắp các vùng nhiệt đới Ấn-Úc kéo dài về phía đông đến Nouvelle-Calédonie.
Sải cánh dài 50–66 mm.
Ấu trùng ăn các loài Loganiaceae và Rubiaceae.
- Macroglossum corythus corythus (Sri Lanka, miền nam India)
- Macroglossum corythus luteata Butler, 1875 (đông bắc India, Bangladesh, Andaman và quần đảo Nicobar, Thailand, miền đông và miền nam China, Taiwan, Japan (đảo Tsushima), Malaysia (Peninsular, Sarawak, Sabah), Indonesia (Sumatra, Java, Kalimantan, Flores, Sumba, Sulawesi), the Philippines (Palawan, Mindanao, Luzon), Vietnam)
- Macroglossum corythus oceanicum (Rothschild & Jordan, 1915) (Chagos)
- Macroglossum corythus platyxanthum Rothschild & Jordan, 1903 (miền nam Japan)
- Macroglossum corythus xanthurus Rothschild & Jordan, 1903 (Tenimber)
- Macroglossum corythus pylene Felder, 1861 (New Guinea, Amboina, Buru, Moluccas)
- Macroglossum corythus novirlandum D'Abrera, 1986 (quần đảo Bismarck)
- Macroglossum corythus novebudensis Clark, 1926 (New Hebrides)
- Macroglossum corythus fulvicaudata Butler, 1882 (New Britain)
- Macroglossum corythus fuscicauda Rothschild & Jordan, 1903 (quần đảo Loyalty)
Tư liệu liên quan tới Macroglossum corythus tại Wikimedia Commons