Marsypopetalum littorale

Polyalthia littoralis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Mesangiospermae
Phân lớp (subclass)Magnoliidae
Bộ (ordo)Magnoliales
Họ (familia)Annonaceae
Phân họ (subfamilia)Malmeoideae
Tông (tribus)Miliuseae
Chi (genus)Marsypopetalum
Loài (species)M. littorale
Danh pháp hai phần
Marsypopetalum littorale
(Blume) B.Xue & R.M.K.Saunders, 2011
Danh pháp đồng nghĩa
  • Guatteria littoralis Blume, 1830
  • Monoon littorale (Blume) Miq., 1865
  • Polyalthia littoralis (Blume) Boerl., 1899
  • Polyalthia littoralis var. daclacensis Bân, 2000
  • Polyalthia zhui X.L. Hou & S.J. Li, 2004

Nhọc duyên hải hay quần đầu duyên hải (danh pháp khoa học: Marsypopetalum littorale) là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Carl Ludwig Blume miêu tả khoa học đầu tiên năm 1830 dưới danh pháp Guatteria littoralis. Năm 1899, Jacob Gijsbert Boerlage chuyển nó sang chi Polyalthia.[1]

Năm 2011, Xue et al. chuyển nó sang chi Marsypopetalum.[2]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố trong khu vực từ đảo Hải Nam qua Việt Nam, Thái Lan tới Indonesia, về phía tây Malesia.[3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Polyalthia littoralis. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Xue B., Su Y. C., Mols J. B., Kessler P. J. & Saunders R.M., 2011. Further fragmentation of the polyphyletic genus Polyalthia (Annonaceae): molecular phylogenetic support for a broader delimitation of Marsypopetalum. Systematics and Biodiversity 9(1): 17-26. doi:10.1080/14772000.2010.542497
  3. ^ Marsypopetalum littorale

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nghe nói cậu là cung cự giải
Nghe nói cậu là cung cự giải
Đây là 1 series của tác giả Crystal星盘塔罗, nói về 12 chòm sao.
Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ 3 thế giới như thế nào?
Nhật Bản trở thành nền kinh tế lớn thứ 3 thế giới như thế nào?
Chưa bao giờ trong lịch sử có nền kinh tế của một quốc gia hồi phục nhanh như vậy sau chiến tranh và trở thành một trong những nền kinh tế lớn nhất thế giới.
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Các thuật ngữ thông dụng của dân nghiền anime
Khi thưởng thức một bộ Manga hay Anime hấp dẫn, hay khi tìm hiểu thông tin về chúng, có lẽ không ít lần bạn bắt gặp các thuật ngữ