![]() | |
Nơi cư trú | Elmshorn, Đức |
---|---|
Sinh | 18 tháng 10, 1968 Pinneberg, Tây Đức |
Chiều cao | 1,93 m (6 ft 4 in) |
Lên chuyên nghiệp | 1988 |
Giải nghệ | 1997 |
Tay thuận | Tay phải (trái tay một tay) |
Tiền thưởng | US$ 12,592,483 |
Đánh đơn | |
Thắng/Thua | 385–176 |
Số danh hiệu | 18 |
Thứ hạng cao nhất | No. 2 (ngày 22 tháng 11 năm 1993) |
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |
Úc Mở rộng | SF (1993) |
Pháp mở rộng | F (1996) |
Wimbledon | W (1991) |
Mỹ Mở rộng | F (1994) |
Các giải khác | |
ATP Tour Finals | W (1993) |
Thế vận hội | 2R (1992) |
Đánh đôi | |
Thắng/Thua | 165–111 |
Số danh hiệu | 10 |
Thứ hạng cao nhất | No. 9 (ngày 22 tháng 3 năm 1991) |
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |
Wimbledon | W (1992) |
Giải đấu đôi khác | |
Thế vận hội | ![]() |
Giải đồng đội | |
Davis Cup | W (1993) |
Hopman Cup | W (1993) |
Michael Detlef Stich (sinh ngày 18 tháng 10 năm 1968) là cựu vận động viên quần vợt chuyên nghiệp người Đức.Anh đã giành được chức vô địch Wimbledon năm 1991 ở nội dung đơn nam và chức vô địch Wimbledon năm 1992 ở nội dung đôi nam cùng với chiếc huy chương vàng olympic năm 1992 ở nội dung đôi nam.Ngoài ra anh còn giành ngôi vị á quân tại Mỹ Mở rộng năm 1994 và giải Pháp mở rộng năm 1996
Stich bắt đầu sự nghiệp quần vợt chuyên nghiệp vào năm 1988,và anh trở thành một trong những tay vợt top đầu thế giới vào năm 1990.Anh vô địch Wimbledon năm 1991 khi đó anh đã đánh bại tay vợt số 1 thế giới Stefan Edberg tại bán kết và Boris Becker tại chung kết.Năm 1992 cùng đánh cặp với John McEnroe tại Wimbledon năm 1992 và họ đã vô địch ở nội dung đánh đôi,trong trận chung kết diễn ra 5 set đó,tỷ số set 5 là 19-17.Vị trí cao nhất của anh trên bảng xếp hạng ATP là số 2 thế giới
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1991 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
6–4, 7–6(7–4), 6–4 |
Á quân | 1994 | US Open | Cứng | ![]() |
1–6, 6–7(5–7), 5–7 |
Á quân | 1996 | French Open | Đất nện | ![]() |
6–7(4–7), 5–7, 6–7(4–7) |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1992 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
5–7, 7–6(7–5), 3–6, 7–6(7–5), 19–17 |
Outcome | Năm | Championship | Surface | Partner | Opponents | Score |
---|---|---|---|---|---|---|
Gold | 1992 | Summer Olympics | Clay | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 4–6, 7–6(7–5), 6–3 |
|
|
Kết quả | Thắng-Thua | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1. | ngày 5 tháng 3 năm 1990 | Memphis, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–7(5–7), 6–4, 7–6(7–1) |
Á quân | 1. | ngày 7 tháng 1 năm 1991 | Adelaide, Australia | Cứng | ![]() |
3–6, 6–1, 2–6 |
Á quân | 2. | ngày 14 tháng 1 năm 1991 | Sydney, Australia | Cứng | ![]() |
3–6, 4–6 |
Á quân | 3. | ngày 25 tháng 2 năm 1991 | Memphis, Mỹ | Cứng (i) | ![]() |
5–7, 3–6 |
Vô địch | 2. | ngày 8 tháng 7 năm 1991 | Wimbledon, London, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
6–4, 7–6(7–4), 6–4 |
Vô địch | 3. | ngày 22 tháng 7 năm 1991 | Stuttgart Outdoor, Đức | Đất nện | ![]() |
1–6, 7–6(11–9), 6–4, 6–2 |
Vô địch | 4. | ngày 26 tháng 8 năm 1991 | Schenectady, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–2, 6–4 |
Vô địch | 5. | ngày 21 tháng 10 năm 1991 | Vienna, Áo | Thảm | ![]() |
6–4, 6–4, 6–4 |
Á quân | 4. | ngày 11 tháng 5 năm 1992 | Hamburg, Đức | Đất nện | ![]() |
7–5, 4–6, 1–6 |
Vô địch | 6. | ngày 15 tháng 6 năm 1992 | Rosmalen, Hà Lan | Cỏ | ![]() |
6–4, 7–5 |
Vô địch | 7. | ngày 14 tháng 12 năm 1992 | Grand Slam Cup, Munich, Đức | Thảm | ![]() |
6–2, 6–3, 6–2 |
Vô địch | 8. | ngày 22 tháng 2 năm 1993 | Stuttgart, Đức | Thảm | ![]() |
4–6, 7–5, 7–6(7–4), 3–6, 7–5 |
Á quân | 5. | ngày 3 tháng 5 năm 1993 | Munich, Đức | Đất nện | ![]() |
6–7(2–7), 3–6 |
Vô địch | 9. | ngày 10 tháng 5 năm 1993 | Hamburg, Đức | Đất nện | ![]() |
6–3, 6–7(1–7), 7–6(9–7), 6–4 |
Vô địch | 10. | ngày 14 tháng 6 năm 1993 | London (Queen's Club), Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
6–3, 6–4 |
Á quân | 6. | ngày 26 tháng 7 năm 1993 | Stuttgart, Đức | Đất nện | ![]() |
3–6, 4–6, 6–3, 6–4, 4–6 |
Vô địch | 11. | ngày 12 tháng 8 năm 1993 | Basel, Thụy Sĩ | Cứng | ![]() |
6–4, 6–7(5–7), 6–3, 6–2 |
Vô địch | 12. | ngày 1 tháng 11 năm 1993 | Stockholm, Thụy Điển | Thảm | ![]() |
4–6, 7–6(8–6), 7–6(7–3), 6–2 |
Vô địch | 13. | ngày 22 tháng 11 năm 1993 | Tennis Masters Cup, Frankfurt, Đức | Thảm | ![]() |
7–6(7–3), 2–6, 7–6(9–7), 6–2 |
Á quân | 7. | ngày 13 tháng 12 năm 1993 | Grand Slam Cup, Munich, Đức | Thảm | ![]() |
6–2, 4–6, 6–7(5–7), 6–2, 9–11 |
Vô địch | 14. | ngày 28 tháng 2 năm 1994 | Rotterdam, Hà Lan | Thảm | ![]() |
4–6, 6–3, 6–0 |
Vô địch | 15. | ngày 2 tháng 5 năm 1994 | Munich, Đức | Đất nện | ![]() |
6–2, 2–6, 6–3 |
Vô địch | 16. | ngày 20 tháng 6 năm 1994 | Halle, Đức | Cỏ | ![]() |
6–4, 4–6, 6–3 |
Á quân | 8. | ngày 12 tháng 9 năm 1994 | US Open, New York, Mỹ | Cứng | ![]() |
1–6, 6–7(5–7), 5–7 |
Á quân | 9. | ngày 24 tháng 10 năm 1994 | Vienna, Áo | Thảm | ![]() |
6–7(4–7), 6–4, 2–6, 3–6 |
Á quân | 10. | ngày 27 tháng 2 năm 1995 | Stuttgart, Đức | Thảm | ![]() |
6–7(4–7), 3–6, 7–6(8–6), 6–1, 3–6 |
Á quân | 11. | ngày 8 tháng 5 năm 1995 | Munich, Đức | Đất nện | ![]() |
5–7, 6–7(6–8) |
Á quân | 12. | ngày 26 tháng 6 năm 1995 | Halle, Đức | Cỏ | ![]() |
6–3, 6–7(11–13), 6–7(8–10) |
Vô địch | 17. | ngày 7 tháng 8 năm 1995 | Los Angeles, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–7(7–9), 7–6(7–4), 6–2 |
Vô địch | 18. | ngày 26 tháng 2 năm 1996 | Antwerp, Bỉ | Thảm | ![]() |
6–3, 6–2, 7–6(7–5) |
Á quân | 13. | ngày 10 tháng 6 năm 1996 | French Open, Paris, Pháp | Đất nện | ![]() |
6–7(4–7), 5–7, 6–7(4–7) |
|
|
Kết quả | Thắng-Thua | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1. | ngày 9 tháng 10 năm 1989 | Basel, Thụy Sĩ | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 4–6, 6–0 |
Á quân | 1. | ngày 26 tháng 2 năm 1990 | Memphis, Mỹ | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
5–7, 2–6 |
Á quân | 2. | ngày 7 tháng 5 năm 1990 | Hamburg, Đức | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–7, 2–6 |
Vô địch | 2. | ngày 17 tháng 5 năm 1990 | Munich, Đức | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–1, 6–4 |
Vô địch | 3. | ngày 18 tháng 6 năm 1990 | Rosmalen, Hà Lan | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–3 |
Á quân | 3. | ngày 20 tháng 8 năm 1990 | Long Island, Mỹ | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 3–6, 4–6 |
Vô địch | 4. | ngày 22 tháng 10 năm 1990 | Vienna, Áo | Thảm | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Vô địch | 5. | ngày 9 tháng 1 năm 1991 | Memphis, Mỹ | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 6–3 |
Á quân | 4. | ngày 11 tháng 2 năm 1991 | Philadelphia, Mỹ | Thảm | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 4–6 |
Vô địch | 6. | ngày 27 tháng 4 năm 1992 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Á quân | 5. | ngày 4 tháng 5 năm 1992 | Hamburg, Đức | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–5, 4–6, 3–6 |
Á quân | 6. | ngày 8 tháng 6 năm 1992 | Rosmalen, Hà Lan | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 7–6, 4–6 |
Vô địch | 7. | ngày 6 tháng 7 năm 1992 | Wimbledon, London, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
5–7, 7–6, 3–6, 7–6, 19–17 |
Vô địch | 8. | ngày 3 tháng 8 năm 1992 | Summer Olympics, Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 4–6, 7–6, 6–3 |
Vô địch | 9. | ngày 9 tháng 8 năm 1993 | Los Angeles, Mỹ | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 7–6 |
Vô địch | 10. | ngày 16 tháng 6 năm 1997 | Halle, Đức | Cỏ | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 6–3 |