![]() Becker năm 2019 | |||||||||
Tên đầy đủ | Boris Franz Becker | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quốc tịch | ![]() ![]() | ||||||||
Nơi cư trú | Luân Đôn, Anh | ||||||||
Sinh | 22 tháng 11, 1967 Leimen, Tây Đức | ||||||||
Chiều cao | 6 ft 3 in (1,91 m)[1] | ||||||||
Lên chuyên nghiệp | 1984 | ||||||||
Giải nghệ | 25 tháng 6 năm 1999 | ||||||||
Tay thuận | Tay phải (trái 1 tay) | ||||||||
Huấn luyện viên | Ion Țiriac Günther Bosch Bob Brett Mike Depalmer Jr. Günter Bresnik Nick Bollettieri | ||||||||
Tiền thưởng | 25.080.956 USD | ||||||||
Int. Tennis HOF | 2003 (trang thành viên) | ||||||||
Đánh đơn | |||||||||
Thắng/Thua | 713–214 (76.91%) | ||||||||
Số danh hiệu | 49 | ||||||||
Thứ hạng cao nhất | Hạng 1 (28 tháng 1 năm 1991) | ||||||||
Thành tích đánh đơn Gland Slam | |||||||||
Úc Mở rộng | VĐ (1991, 1996) | ||||||||
Pháp mở rộng | BK (1987, 1989, 1991) | ||||||||
Wimbledon | VĐ (1985, 1986, 1989) | ||||||||
Mỹ Mở rộng | VĐ (1989) | ||||||||
Các giải khác | |||||||||
ATP Tour Finals | VĐ (1988, 1992, 1995) | ||||||||
Grand Slam Cup | VĐ (1996) | ||||||||
WCT Finals | VĐ (1988) | ||||||||
Thế vận hội | V3 (1992) | ||||||||
Đánh đôi | |||||||||
Thắng/Thua | 254–136 (65.13%) | ||||||||
Số danh hiệu | 15 | ||||||||
Thứ hạng cao nhất | Hạng 6 (22 tháng 9 năm 1986) | ||||||||
Thành tích đánh đôi Gland Slam | |||||||||
Úc Mở rộng | TK (1985) | ||||||||
Giải đấu đôi khác | |||||||||
Thế vận hội | ![]() | ||||||||
Giải đồng đội | |||||||||
Davis Cup | VĐ (1988, 1989) | ||||||||
Hopman Cup | VĐ (1995 với Anke Huber) | ||||||||
Sự nghiệp huấn luyện (2013–2016, 2023-2024) | |||||||||
| |||||||||
Thành tích huấn luyện | |||||||||
Số danh hiệu đơn | 25 | ||||||||
Danh sách giải đấu nổi bật (với nhà vô địch) Grand Slam sự nghiệp (Djokovic) | |||||||||
Thành tích huy chương
|
Boris Franz Becker (sinh 22 tháng 11 năm 1967 tại Leimen, Tây Đức) là một cựu vận động viên quần vợt số 1 thế giới người Đức. Becker được biết đến với nguồn thể lực dồi dào cũng như lòng nhiệt huyết khi thi đấu giúp ông trở nên bất khả chiến bại. Ông từng 6 lần giành chức vô địch đơn Grand Slam, một huy chương vàng Olympic và là vận động viên trẻ nhất từng giành danh hiệu vô địch đơn nam tại giải Wimbledon ở tuổi 17.
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1985 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
6–3, 6–7(4–7), 7–6(7–3), 6–4 |
Vô địch | 1986 | Wimbledon (2) | Cỏ | ![]() |
6–4, 6–3, 7–5 |
Á quân | 1988 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
6–4, 6–7(2–7), 4–6, 2–6 |
Vô địch | 1989 | Wimbledon (3) | Cỏ | ![]() |
6–0, 7–6(7–1), 6–4 |
Vô địch | 1989 | US Open | Cứng | ![]() |
7–6(7–2), 1–6, 6–3, 7–6(7–4) |
Á quân | 1990 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
2–6, 2–6, 6–3, 6–3, 4–6 |
Vô địch | 1991 | Australian Open | Cứng | ![]() |
1–6, 6–4, 6–4, 6–4 |
Á quân | 1991 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
4–6, 6–7(4–7), 4–6 |
Á quân | 1995 | Wimbledon | Cỏ | ![]() |
7–6(7–5), 2–6, 4–6, 2–6 |
Vô địch | 1996 | Australian Open (2) | Cứng | ![]() |
6–2, 6–4, 2–6, 6–2 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Á quân | 1985 | Grand Prix Masters | Thảm (i) | ![]() |
2–6, 6–7(1–7), 3–6 |
Á quân | 1986 | Grand Prix Masters | Thảm (i) | ![]() |
4–6, 4–6, 4–6 |
Vô địch | 1988 | Grand Prix Masters | Thảm (i) | ![]() |
5–7, 7–6(7–5), 3–6, 6–2, 7–6(7–5) |
Á quân | 1989 | Grand Prix Masters | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–7(6–8), 3–6, 1–6 |
Vô địch | 1992 | ATP Tour World Championships | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–3, 7–5 |
Á quân | 1994 | ATP Tour World Championships | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 3–6, 5–7, 4–6 |
Vô địch | 1995 | ATP Tour World Championships | Thảm (i) | ![]() |
7–6(7–3), 6–0, 7–6(7–5) |
Á quân | 1996 | ATP Tour World Championships | Thảm (i) | ![]() |
6–3, 6–7(5–7), 6–7(4–7), 7–6(13–11), 4–6 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Á quân | 1986 | WCT Finals | Thảm (i) | ![]() |
7–6(7–3), 1–6, 1–6, 4–6 |
Vô địch | 1988 | WCT Finals | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 1–6, 7–5, 6–2 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1996 | Grand Slam Cup | Thảm (i) | ![]() |
6–3, 6–4, 6–4 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1985 | Cincinnati Masters | Cứng | ![]() |
6–4, 6–2 |
Vô địch | 1986 | Canadian Open | Cứng | ![]() |
6–4, 3–6, 6–3 |
Vô địch | 1986 | Tokyo Indoor | Thảm (i) | ![]() |
7–6(7–5), 6–1 |
Vô địch | 1987 | Indian Wells Masters | Cứng | ![]() |
6–4, 6–4, 7–5 |
Á quân | 1987 | Cincinnati Masters | Cứng | ![]() |
4–6, 1–6 |
Vô địch | 1988 | Tokyo Indoor (2) | Thảm (i) | ![]() |
7–6(7–4), 6–4 |
Vô địch | 1988 | Stockholm Open | Cứng (i) | ![]() |
6–4, 6–1, 6–1 |
Vô địch | 1988 | Indian Wells Masters (2) | Cứng | ![]() |
7–5, 6–4, 2–6, 6–4 |
Á quân | 1989 | Monte-Carlo Masters | Đất nện | ![]() |
5–7, 6–2, 6–7(4–7), 5–7 |
Vô địch | 1989 | Paris Masters | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–3, 6–3 |
Á quân | 1990 | German Open | Đất nện | ![]() |
1–6, 0–6, 6–7(7–9) |
Vô địch | 1990 | Stockholm Open (2) | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–0, 6–3 |
Á quân | 1990 | Paris Masters | Thảm (i) | ![]() |
3–3, chấn thương |
Á quân | 1991 | Monte-Carlo Masters | Clay | ![]() |
7–5, 4–6, 6–7(6–8), 6–7(4–7) |
Vô địch | 1991 | Stockholm Open (3) | Thảm (i) | ![]() |
3–6, 6–4, 1–6, 6–2, 6–2 |
Vô địch | 1992 | Paris Masters | Thảm (i) | ![]() |
7–6(7–3), 6–3, 3–6, 6–3 |
Á quân | 1994 | Italian Open | Đất nện | ![]() |
1–6, 2–6, 2–6 |
Vô địch | 1994 | Stockholm Open (4) | Thảm (i) | ![]() |
4–6, 6–4, 6–3, 7–6(7–4) |
Á quân | 1995 | Monte-Carlo Masters | Đất nện | ![]() |
6–4, 7–5, 1–6, 6–7(6–8), 0–6 |
Á quân | 1995 | Paris Masters | Thảm (i) | ![]() |
6–7(5–7), 4–6, 4–6 |
Vô địch | 1996 | Eurocard Open | Thảm (i) | ![]() |
3–6, 6–3, 3–6, 6–3, 6–4 |
Kết quả | Năm | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vàng | 1992 | Barcelona | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6(7–5), 4–6, 7–6(7–5), 6–3 |
|
|
Kết quả | Số thứ tự | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1. | Tháng 6 năm 1985 | Queen's Club, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
6–2, 6–3 |
Vô địch | 2. | Tháng 7 năm 1985 | Wimbledon, London, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
6–3, 6–7(4–7), 7–6(7–3), 6–4 |
Vô địch | 3. | Tháng 8 năm 1985 | Cincinnati, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–4, 6–2 |
Á quân | 1. | Tháng 11 năm 1985 | Wembley, Vương quốc Anh | Thảm (i) | ![]() |
7–6(8–6), 3–6, 6–4, 4–6, 4–6 |
Á quân | 2. | Tháng 1 năm 1986 | Grand Prix Masters, New York, Mỹ | Thảm (i) | ![]() |
2–6, 6–7(1–7), 3–6 |
Vô địch | 4. | Tháng 3 năm 1986 | Chicago, Mỹ | Thảm (i) | ![]() |
7–6(7–5), 6–3 |
Á quân | 3. | Tháng 4 năm 1986 | WCT Finals, Dallas, Mỹ | Thảm (i) | ![]() |
7–6(7–3), 1–6, 1–6, 4–6 |
Vô địch | 5. | Tháng 7 năm 1986 | Wimbledon, London, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
6–4, 6–3, 7–5 |
Á quân | 4. | Tháng 8 năm 1986 | Stratton Mountain, Mỹ | Cứng | ![]() |
4–6, 6–7(0–7) |
Vô địch | 6. | Tháng 8 năm 1986 | Canada, Canada | Cứng | ![]() |
6–4, 3–6, 6–3 |
Vô địch | 7. | Tháng 10 năm 1986 | Sydney, Australia | Cứng (i) | ![]() |
3–6, 7–6(7–2), 6–2, 6–0 |
Vô địch | 8. | Tháng 10 năm 1986 | Tokyo, Nhật Bản | Thảm (i) | ![]() |
7–6(7–5), 6–1 |
Vô địch | 9. | Tháng 11 năm 1986 | Paris, Pháp | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–3, 7–6(7–3) |
Á quân | 5. | Tháng 12 năm 1986 | Grand Prix Masters, New York, Mỹ | Thảm (i) | ![]() |
4–6, 4–6, 4–6 |
Vô địch | 10. | Tháng 2 năm 1987 | Indian Wells, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–4, 6–4, 7–5 |
Vô địch | 11. | Tháng 4 năm 1987 | Milan, Ý | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–3 |
Vô địch | 12. | Tháng 6 năm 1987 | Queen's Club, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
6–7(3–7), 6–3, 6–4 |
Á quân | 6. | Tháng 8 năm 1987 | Cincinnati, Mỹ | Cứng | ![]() |
4–6, 1–6 |
Vô địch | 13. | Tháng 3 năm 1988 | Indian Wells, Mỹ | Cứng | ![]() |
7–5, 6–4, 2–6, 6–4 |
Vô địch | 14. | Tháng 4 năm 1988 | WCT Finals, Dallas, Mỹ | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 1–6, 7–5, 6–2 |
Vô địch | 15. | Tháng 6 năm 1988 | Queen's Club, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
6–1, 3–6, 6–3 |
Á quân | 7. | Tháng 7 năm 1988 | Wimbledon, London, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
6–4, 6–7(2–7), 4–6, 2–6 |
Vô địch | 16. | Tháng 8 năm 1988 | Indianapolis, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–4, 6–2 |
Vô địch | 17. | Tháng 10 năm 1988 | Tokyo, Nhật Bản | Thảm (i) | ![]() |
7–6(7–4), 6–4 |
Vô địch | 18. | Tháng 11 năm 1988 | Stockholm, Thụy Điển | Cứng (i) | ![]() |
6–4, 6–1, 6–1 |
Vô địch | 19. | Tháng 12 năm 1988 | Grand Prix Masters, New York, Mỹ | Thảm (i) | ![]() |
5–7, 7–6(7–5), 3–6, 6–2, 7–6(7–5) |
Vô địch | 20. | Tháng 2 năm 1989 | Milan, Ý | Thảm (i) | ![]() |
6–1, 6–2 |
Vô địch | 21. | Tháng 2 năm 1989 | Philadelphia, Mỹ | Thảm (i) | ![]() |
7–6(7–4), 6–1, 6–3 |
Á quân | 8. | Tháng 4 năm 1989 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | ![]() |
5–7, 6–2, 6–7(4–7), 5–7 |
Vô địch | 22. | Tháng 7 năm 1989 | Wimbledon, London, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
6–0, 7–6(7–1), 6–4 |
Vô địch | 23. | Tháng 9 năm 1989 | US Open, New York, Mỹ | Cứng | ![]() |
7–6(7–2), 1–6, 6–3, 7–6(7–4) |
Vô địch | 24. | Tháng 11 năm 1989 | Paris, Pháp | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–3, 6–3 |
Á quân | 9. | Tháng 12 năm 1989 | Grand Prix Masters, New York, Mỹ | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–7(6–8), 3–6, 1–6 |
Vô địch | 25. | Tháng 2 năm 1990 | Brussels, Bỉ | Thảm (i) | ![]() |
7–5, 6–2, 6–2 |
Vô địch | 26. | Tháng 2 năm 1990 | Stuttgart, Tây Đức | Thảm (i) | ![]() |
6–2, 6–2 |
Á quân | 10. | Tháng 5 năm 1990 | Hamburg, Đức | Đất nện | ![]() |
1–6, 0–6, 6–7(7–9) |
Á quân | 11. | Tháng 6 năm 1990 | Queen's Club, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
3–6, 2–6 |
Á quân | 12. | Tháng 7 năm 1990 | Wimbledon, London, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
2–6, 2–6, 6–3, 6–3, 4–6 |
Vô địch | 27. | Tháng 8 năm 1990 | Indianapolis, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–3, 6–4 |
Vô địch | 28. | Tháng 10 năm 1990 | Sydney, Australia | Cứng (i) | ![]() |
7–6(7–4), 6–4, 6–4 |
Á quân | 13. | Tháng 10 năm 1990 | Tokyo, Nhật Bản | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 3–6, 6–7(5–7) |
Vô địch | 29. | Tháng 10 năm 1990 | Stockholm, Thụy Điển | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–0, 6–3 |
Á quân | 14. | Tháng 11 năm 1990 | Paris, Pháp | Thảm (i) | ![]() |
3–3, chấn thương |
Vô địch | 30. | Tháng 1 năm 1991 | Australian Open, Melbourne, Australia | Cứng | ![]() |
1–6, 6–4, 6–4, 6–4 |
Á quân | 15. | Tháng 4 năm 1991 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | ![]() |
7–5, 4–6, 6–7(6–8), 6–7(4–7) |
Á quân | 16. | Tháng 7 năm 1991 | Wimbledon, London, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
4–6, 6–7(4–7), 4–6 |
Á quân | 17. | Tháng 8 năm 1991 | Indianapolis, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–7(2–7), 6–3, 3–6 |
Vô địch | 31. | Tháng 10 năm 1991 | Stockholm, Thụy Điển | Thảm (i) | ![]() |
3–6, 6–4, 1–6, 6–2, 6–2 |
Vô địch | 32. | Tháng 2 năm 1992 | Brussels, Bỉ | Thảm (i) | ![]() |
6–7(5–7), 2–6, 7–6(12–10), 7–6(7–5), 7–5 |
Vô địch | 33. | Tháng 3 năm 1992 | Rotterdam, Hà Lan | Thảm (i) | ![]() |
7–6(11–9), 4–6, 6–2 |
Vô địch | 34. | Tháng 10 năm 1992 | Basel, Thụy Sĩ | Cứng (i) | ![]() |
3–6, 6–3, 6–2, 6–4 |
Vô địch | 35. | Tháng 11 năm 1992 | Paris, Pháp | Thảm (i) | ![]() |
7–6(7–3), 6–3, 3–6, 6–3 |
Vô địch | 36. | Tháng 11 năm 1992 | ATP Finals, Frankfurt, Đức | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–3, 7–5 |
Vô địch | 37. | Tháng 1 năm 1993 | Doha, Qatar | Cứng | ![]() |
7–6(7–4), 4–6, 7–5 |
Vô địch | 38. | Tháng 2 năm 1993 | Milan, Ý | Thảm (i) | ![]() |
6–3, 6–3 |
Á quân | 18. | Tháng 8 năm 1993 | Indianapolis, Mỹ | Cứng | ![]() |
5–7, 3–6 |
Vô địch | 39. | Tháng 2 năm 1994 | Milan, Ý | Thảm (i) | ![]() |
6–2, 3–6, 6–3 |
Á quân | 19. | Tháng 5 năm 1994 | Rome, Ý | Đất nện | ![]() |
1–6, 2–6, 2–6 |
Vô địch | 40. | Tháng 8 năm 1994 | Los Angeles, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–2, 6–2 |
Vô địch | 41. | Tháng 8 năm 1994 | New Haven, Mỹ | Cứng | ![]() |
6–3, 7–5 |
Á quân | 20. | Tháng 10 năm 1994 | Sydney, Australia | Cứng (i) | ![]() |
6–7(5–7), 6–7(7–9), 6–2, 3–6 |
Vô địch | 42. | Tháng 10 năm 1994 | Stockholm, Thụy Điển | Thảm (i) | ![]() |
4–6, 6–4, 6–3, 7–6(7–4) |
Á quân | 21. | Tháng 11 năm 1994 | ATP Finals, Frankfurt, Đức | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 3–6, 5–7, 4–6 |
Vô địch | 43. | Tháng 2 năm 1995 | Marseille, Pháp | Thảm (i) | ![]() |
6–7(2–7), 6–4, 7–5 |
Á quân | 22. | Tháng 2 năm 1995 | Milan, Ý | Thảm (i) | ![]() |
5–7, 7–5, 6–7(6–8) |
Á quân | 23. | Tháng 4 năm 1995 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | ![]() |
6–4, 7–5, 1–6, 6–7(6–8), 0–6 |
Á quân | 24. | Tháng 7 năm 1995 | Wimbledon, London, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
7–6(7–5), 2–6, 4–6, 2–6 |
Á quân | 25. | Tháng 11 năm 1995 | Paris, Pháp | Thảm (i) | ![]() |
6–7(5–7), 4–6, 4–6 |
Vô địch | 44. | Tháng 11 năm 1995 | ATP Finals, Frankfurt, Đức | Thảm (i) | ![]() |
7–6(7–3), 6–0, 7–6(7–5) |
Vô địch | 45. | Tháng 1 năm 1996 | Australian Open, Melbourne, Australia | Cứng | ![]() |
6–2, 6–4, 2–6, 6–2 |
Vô địch | 46. | Tháng 6 năm 1996 | Queen's Club, Vương quốc Anh | Cỏ | ![]() |
6–4, 7–6(7–3) |
Vô địch | 47. | Tháng 10 năm 1996 | Vienna, Áo | Thảm (i) | ![]() |
6–4, 6–7(7–9), 6–2, 6–3 |
Vô địch | 48. | Tháng 10 năm 1996 | Stuttgart, Đức | Thảm (i) | ![]() |
3–6, 6–3, 3–6, 6–3, 6–4 |
Á quân | 26. | Tháng 11 năm 1996 | ATP Finals, Hanover, Đức | Thảm (i) | ![]() |
6–3, 6–7(5–7), 6–7(4–7), 7–6(13–11), 4–6 |
Vô địch | 49. | Tháng 12 năm 1996 | Grand Slam Cup, Munich, Đức | Thảm (i) | ![]() |
6–3, 6–4, 6–4 |
Á quân | 27. | Tháng 7 năm 1998 | Gstaad, Thụy Sĩ | Đất nện | ![]() |
6–7(5–7), 5–7, 3–6 |
Á quân | 28. | Tháng 4 năm 1999 | Hong Kong, Trung Quốc | Cứng | ![]() |
7–6(7–4), 4–6, 4–6 |
|
|
Kết quả | Số thứ tự | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Vô địch | 1. | 11 tháng 6 năm 1984 | Munich, Đức | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 4–6, 6–1 |
Á quân | 1. | 18 tháng 11 năm 1985 | Wembley, Anh | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
5–7, 6–4, 5–7 |
Vô địch | 2. | 24 tháng 3 năm 1986 | Brussels, Bỉ | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 7–5 |
Á quân | 2. | 12 tháng 5 năm 1986 | Forest Hills, Mỹ | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–7, 6–7 |
Á quân | 3. | 18 tháng 8 năm 1986 | Toronto, Canada | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 3–6, 3–6 |
Á quân | 4. | 22 tháng 9 năm 1986 | Hamburg, Đức | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 1–6 |
Vô địch | 3. | 20 tháng 10 năm 1986 | Sydney, Australia | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 7–6 |
Á quân | 5. | 23 tháng 2 năm 1987 | Indian Wells, Mỹ | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–7 |
Vô địch | 4. | 30 tháng 3 năm 1987 | Brussels, Bỉ | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 7–6 |
Vô địch | 5. | 6 tháng 4 năm 1987 | Milan, Ý | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 6–3, 6–4 |
Á quân | 6. | 24 tháng 10 năm 1988 | Tokyo, Nhật Bản | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
5–7, 7–5, 3–6 |
Á quân | 7. | 19 tháng 10 năm 1987 | Sydney, Australia | Cứng (i) | ![]() |
![]() ![]() |
3–6, 2–6 |
Vô địch | 6. | 16 tháng 11 năm 1987 | Frankfurt, Đức | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–2 |
Vô địch | 7. | 22 tháng 2 năm 1988 | Milan, Ý | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–3 |
Vô địch | 8. | 7 tháng 3 năm 1988 | Indian Wells, Mỹ | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Vô địch | 9. | 20 tháng 3 năm 1989 | Indian Wells, Mỹ | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 7–5 |
Á quân | 8. | 15 tháng 5 năm 1989 | Hamburg, Đức | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 1–6 |
Vô địch | 10. | 12 tháng 3 năm 1990 | Indian Wells, Mỹ | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–4, 6–3 |
Á quân | 9. | 26 tháng 3 năm 1990 | Key Biscayne, Mỹ | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
4–6, 6–3, 3–6 |
Á quân | 10. | 15 tháng 4 năm 1991 | Barcelona, Tây Ban Nha | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–7, 4–6 |
Vô địch | 11. | 17 tháng 2 năm 1992 | Brussels, Bỉ | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–3, 6–2 |
Vô địch | 12. | 27 tháng 4 năm 1992 | Monte Carlo, Monaco | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–4, 6–4 |
Vô địch | 13. | 3 tháng 8 năm 1992 | Summer Olympics, Tây Ban Nha | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
7–6, 4–6, 7–6, 6–3 |
Vô địch | 14. | 11 tháng 1 năm 1993 | Doha, Qatar | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–4 |
Á quân | 11. | 2 tháng 5 năm 1994 | Munich, Đức | Đất nện | ![]() |
![]() ![]() |
6–7, 5–7 |
Vô địch | 15. | 20 tháng 2 năm 1995 | Milan, Ý | Thảm (i) | ![]() |
![]() ![]() |
6–2, 6–4 |
Á quân | 12. | 29 tháng 3 năm 1999 | Key Biscayne, Mỹ | Cứng | ![]() |
![]() ![]() |
1–6, 1–6 |
Result | Số thứ tự | Ngày | Giải đấu | Mặt sân | Đồng đội | Đối thủ | Tỷ số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Á quân | 1. | 20–22 tháng 12 năm 1985 | Davis Cup, Munich, Tây Đức | Thảm (i) | ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
2–3 |
Vô địch | 1. | 16–18 tháng 12 năm 1988 | Davis Cup, Gothenburg, Thụy Điển | Đất nện (i) | ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
4–1 |
Vô địch | 2. | 28 tháng 5 năm 1989 | World Team Cup, Düsseldorf, Đức | Đất nện | ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
2–1 |
Vô địch | 3. | 15–17 tháng 12 năm 1989 | Davis Cup, Stuttgart, Tây Đức | Thảm (i) | ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
3–2 |
Vô địch | 4. | 7 tháng 1 năm 1995 | Hopman Cup, Perth, Australia | Cứng (I) | ![]() |
![]() ![]() |
2–0 |
Vô địch | 5. | 24 tháng 5 năm 1998 | World Team Cup, Düsseldorf, Đức | Đất nện | ![]() ![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() ![]() |
3–0 |
Trong quyển hồi ký "Das Leben ist kein Spiel" (Cuộc sống không phải là một trò chơi) Boris Becker tiết lộ là ông phải trả một giá đắt cho sự nghiệp Tennis: "Tôi có 2 xương chậu mới, một miếng sắt 10 cm ở khớp bàn chân, tôi đi hơi khập khiễng.", khi tập luyện với Djokovic: " ở Wimbledon tôi có dợt với Novak, nhưng chỉ ở nửa sân, chơi cả sân cặp chân tôi không chịu nổi. Chạy với banh rất khó khăn. Bây giờ tôi không còn linh động nữa." [2]