Neococytius cluentius

Neococytius cluentius
Neococytius cluentius, adult
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Phân họ (subfamilia)Sphinginae
Tông (tribus)Sphingini
Chi (genus)Neococytius
Hodges, 1971
Loài (species)N. cluentius
Danh pháp hai phần
Neococytius cluentius
(Cramer, 1776)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Sphinx cluentius Cramer, 1775

Neococytius cluentius là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở miền bắc Nam Mỹ, Trung Mỹ, México và the Caribbean. Nó là loài hiếm ở Cuba. Loài này có ở Bắc Mỹ, from Mississippi phía bắc đến MichiganIllinois.

Sải cánh dài 140–160 mm. There are at least three generations in the tropics, con trưởng thành bay từ tháng 12 đến tháng 1, tháng 5 đến tháng 6 (hay tháng 7 ở Jamaica) và tháng 10.

Ấu trùng ăn AnnonaceaePiperaceae species cũng như Ipomoea batatas.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Borrowed Time - bộ phim ngắn khá u tối của Pixar
Borrowed Time - bộ phim ngắn khá u tối của Pixar
Pixar Animation Studios vốn nổi tiếng với những bộ phim hơi có phần "so deep"
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Đại cương về sát thương trong Genshin Impact
Các bạn có bao giờ đặt câu hỏi tại sao Xiangling 4 sao với 1300 damg có thể gây tới 7k4 damg lửa từ gấu Gouba
"I LOVE YOU 3000" Câu thoại hot nhất AVENGERS: ENDGAME có nguồn gốc từ đâu?
“I love you 3000” dịch nôm na theo nghĩa đen là “Tôi yêu bạn 3000 ”
Design Thinking for Data Visualization: A Practical Guide for Data Analysts
Design Thinking for Data Visualization: A Practical Guide for Data Analysts
Tư duy thiết kế (Design Thinking) là một hệ tư tưởng và quy trình giải quyết các vấn đề phức tạp theo cách lấy người dùng cuối (end-user) làm trung tâm