Nerodia clarkii | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Nerodia |
Loài (species) | N. clarkii |
Danh pháp hai phần | |
Nerodia clarkii (Baird & Girard, 1853) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Nerodia clarkii là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Baird & Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.[3] Loài rắn này được tìm thấy ở Đông Nam Hoa Kỳ, trong các đầm lầy nước lợ dọc theo Vịnh Mexico từ Florida đến Texas, với dân số ở phía bắc Cuba. Có 3 phân loài.