Opistognathus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Nhánh | Carangimorpharia |
Nhánh | Ovalentaria |
Họ (familia) | Opistognathidae |
Chi (genus) | Opistognathus G. Cuvier, 1816 |
Loài điển hình | |
Opistognathus nigromarginatus Rüppell, 1830 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Opistognathus là một chi cá hàm trong họ Opistognathidae[1]
Có 68 loài được ghi nhận:[1][2]