Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | ![]() ![]() ![]() |
Thời gian | 15 tháng 6 – 8 tháng 7 |
Số đội | 16 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 15 (tại 14 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 31 |
Số bàn thắng | 96 (3,1 bàn/trận) |
Số khán giả | 1.043.168 (33.651 khán giả/trận) |
Vua phá lưới | ![]() (6 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
Cầu thủ trẻ xuất sắc nhất | ![]() |
Thủ môn xuất sắc nhất | ![]() |
Đội đoạt giải phong cách | ![]() |
Cúp Vàng CONCACAF 2019 là Cúp Vàng CONCACAF lần thứ 15 do CONCACAF tổ chức.
Giải đấu sẽ được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 15 tháng 6 đến 7 tháng 7 năm 2019. Giải đấu có 16 đội tham dự, chia làm 4 bảng 4 đội để chọn ra 2 đội đứng đầu bảng giành quyền vào vòng trong.
México đã giành chức vô địch CONCACAF lần thứ 11 trong lịch sử sau khi vượt qua người hàng xóm Hoa Kỳ với tỉ số 1–0 ở trận chung kết.
Pasadena, California (khu vực Los Angeles)[1] |
Denver[1][2] | Houston[1][3] | |
---|---|---|---|
Rose Bowl | Sân vận động Broncos tại Mile High | Sân vận động NRG | Sân vận động BBVA |
Sức chứa: 90.888 | Sức chứa: 76.125 | Sức chứa: 71.795 | Sức chứa: 22.039 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Charlotte[1] | |||
Sân vận động Bank of America | |||
Sức chứa: 75.525 | |||
![]() | |||
Philadelphia[1] | |||
Lincoln Financial Field | |||
Sức chứa: 69.176 | |||
![]() | |||
Nashville[1] | |||
Sân vận động Nissan | |||
Sức chứa: 69.143 | |||
![]() | |||
Cleveland[1][4] | Glendale, Arizona (khu vực Phoenix)[1] |
Chicago[1][5] | Harrison, New Jersey (khu vực Thành phố New York)[1][6] |
Sân vận động FirstEnergy | Sân vận động State Farm | Soldier Field | Red Bull Arena |
Sức chứa: 67.895 | Sức chứa: 63.400 | Sức chứa: 61.500 | Sức chứa: 25.000 |
![]() |
![]() |
![]() | |
Los Angeles[1][7] | Frisco, Texas (khu vực Dallas/Fort Worth)[1][8] |
Saint Paul, Minnesota (khu vực Minneapolis)[1][9] |
Thành phố Kansas, Kansas (khu vực Thành phố Kansas)[1][10] |
Sân vận động Banc of California | Sân vận động Toyota | Allianz Field | Children's Mercy Park |
Sức chứa: 22.000 | Sức chứa: 20.500 | Sức chứa: 19.400 | Sức chứa: 18.467 |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
San José | |
---|---|
Sân vận động Quốc gia Costa Rica | |
Sức chứa: 35.175 | |
Kingston | |
---|---|
Sân vận động Độc lập | |
Sức chứa: 35.000 | |
![]() |
4 đội sau đây được đặc cách vào thẳng vòng bảng:[11]
Nhóm | 4 đội vào thẳng | Điểm[12] |
---|---|---|
1 | ![]() |
2,042 |
2 | ![]() |
1,872 |
3 | ![]() |
1,798 |
4 | ![]() |
1,632 |
Lễ bốc thăm vòng bảng được diễn ra và lịch thi đấu công bố vào ngày 10 tháng 4 năm 2019, 18:00 EDT tại Los Angeles, California, Hoa Kỳ.[13][14][15]
Mỗi đội tuyển phải đăng ký ít nhất là 23 cầu thủ (trong đó có 3 thủ môn).[16]
Dưới đây là danh sách các trọng tài tham gia điều khiển các trận đấu được công bố vào ngày 15 tháng 5 năm 2019.[17]
Giờ thi đấu tính theo giờ địa phương (UTC−4).
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 13 | 3 | +10 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 12 | 3 | +9 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 7 | −2 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | −17 | 0 |
Canada ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Cuba ![]() | 0–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
Martinique ![]() | 2–3 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 6 | 2 | +4 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 7 | 3 | +4 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 |
Haiti ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | +1 | 5 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
3 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | −3 | 4 | |
4 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 4 | +2 | 3 |
Curaçao ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Chi tiết |
|
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả vòng bảng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 0 | +11 | 9 | Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() |
3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 3 | +3 | 6 | |
3 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 9 | −6 | 1 | |
4 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 9 | −8 | 1 |
Trinidad và Tobago ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
|
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
29 tháng 6 – Houston (NRG) | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
2 tháng 7 – Glendale | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
29 tháng 6 – Houston (NRG) | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 1 (5) | |||||||||
7 tháng 7 – Chicago | ||||||||||
![]() | 1 (4) | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
30 tháng 6 – Philadelphia | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
3 tháng 7 – Nashville | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
30 tháng 6 – Philadelphia | ||||||||||
![]() | 3 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 | |||||||||
México ![]() | 1–1 (s.h.p.) | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết | |
Loạt sút luân lưu | ||
5–4 |
México ![]() | 1–0 | ![]() |
---|---|---|
|
Chi tiết |
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2019![]() México Lần thứ mười một |
Đã có 96 bàn thắng ghi được trong 31 trận đấu, trung bình 3.1 bàn thắng mỗi trận đấu.
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng
1 bàn phản lưới nhà
Tính từ vòng đấu loại trực tiếp, sau 90 phút thi đấu chính thức và 30 phút thi đấu hiệp phụ mà không bàn thắng nào được ghi và giải quyết bằng loạt sút luân lưu 11m thì vẫn được tính là trận hòa.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Kết quả chung cuộc |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() |
6 | 5 | 1 | 0 | 16 | 4 | +12 | 16 | Vô địch |
2 | ![]() |
6 | 5 | 0 | 1 | 13 | 2 | +11 | 15 | Á quân |
3 | ![]() |
5 | 4 | 0 | 1 | 9 | 5 | +4 | 12 | Bị loại ở bán kết |
4 | ![]() |
5 | 2 | 2 | 1 | 6 | 6 | 0 | 8 | |
5 | ![]() |
4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 4 | +4 | 7 | Bị loại ở tứ kết |
6 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 14 | 6 | +8 | 6 | |
7 | ![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 | +2 | 6 | |
8 | ![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 2 | 3 | −1 | 4 | |
9 | ![]() |
3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 | −3 | 4 | Bị loại ở vòng bảng |
10 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 4 | +2 | 3 | |
11 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 4 | 0 | 3 | |
12 | ![]() |
3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 7 | −2 | 3 | |
13 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 9 | −6 | 1 | |
14 | ![]() |
3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 9 | −8 | 1 | |
15 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 8 | −8 | 0 | |
16 | ![]() |
3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 17 | −17 | 0 |
Quốc gia | Đài truyền thông | Ghi chú |
---|---|---|
![]() |
FOX Sports (tiếng Anh) | [20] |
Univision (tiếng Tây Ban Nha) | [21] | |
![]() |
Repretel | |
Teletica | ||
![]() |
TVJ | |
![]() |
TSN (tiếng Anh) | |
RDS (tiếng Pháp) | ||
|
||
![]() |
||
TV Azteca | ||
![]() |
TBA | |
![]() |
TCS | |
![]() |
Canal 3, Televisiete, Teleonce, Trecevisión | |
![]() |
TBA | |
![]() |
Televicentro (tiếng Tây Ban Nha) | |
![]() |
TBA | |
![]() |
TVMax | |
TVN |
Quốc gia | Đài truyền thông | Ghi chú |
---|---|---|
![]() |
DAZN | [22] |
![]() | ||
![]() | ||
![]() | ||
Sport Klub | ||
![]() |
FreeSports | [23] |
![]() | ||
![]() |
Charlton | |
![]() |
Fox Sports | |
![]() |
Sport TV | |
![]() |
StarHub | [24] |
![]() |
Arena Sport | [25] |
![]() |
CMore Sport |