Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
![]() | |||
Biệt danh | Los Canaleros La Marea Roja ("Thủy triều đỏ") Los Canaleros | ||
---|---|---|---|
Hiệp hội | Liên đoàn bóng đá Panama | ||
Liên đoàn châu lục | CONCACAF (Bắc, Trung Mỹ và Caribe) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Thomas Christiansen | ||
Đội trưởng | Roman Torres | ||
Thi đấu nhiều nhất | Gabriel Gómez (148) | ||
Ghi bàn nhiều nhất | Luis Tejada (43) | ||
Sân nhà | Sân vận động Rommel Fernández | ||
Mã FIFA | PAN | ||
| |||
Hạng FIFA | |||
Hiện tại | 45 ![]() | ||
Cao nhất | 29 (3.2014) | ||
Thấp nhất | 150 (8.1995) | ||
Hạng Elo | |||
Hiện tại | 52 ![]() | ||
Cao nhất | 28 (7.2013) | ||
Thấp nhất | 151 (6.1984) | ||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
![]() ![]() (Thành phố Panama, Panama; 12 tháng 2 năm 1938)[3] | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
![]() ![]() (Thành phố Panama, Panama; 5 tháng 6 năm 2021) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
![]() ![]() (Thành phố Panama, Panama; 16 tháng 2 năm 1938) | |||
Giải thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 1 (Lần đầu vào năm 2018) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng 1 (2018) | ||
Cúp Vàng CONCACAF | |||
Sồ lần tham dự | 12 (Lần đầu vào năm 1963) | ||
Kết quả tốt nhất | Á quân (2005,2013, 2023) | ||
Cúp bóng đá Nam Mỹ (khách mời) | |||
Sồ lần tham dự | 2 (Lần đầu vào năm 2016) | ||
Kết quả tốt nhất | Vòng bảng (2016) | ||
Đội tuyển bóng đá quốc gia Panama (tiếng Tây Ban Nha: Selección de fútbol de Panamá) là đội tuyển cấp quốc gia của Panama do Liên đoàn bóng đá Panama quản lý.
Trận thi đấu quốc tế đầu tiên của đội tuyển Panama là trận gặp đội tuyển Venezuela vào năm 1938. Thành tích tốt nhất của đội cho đến nay là 3 lần giành vị trí á quân cúp Vàng CONCACAF vào các năm 2005, 2013, 2023. Đội đã một lần tham dự giải vô địch bóng đá thế giới là vào năm 2018. Tại giải năm đó, đội đã nhận thất bại trong cả ba trận đấu ở vòng bảng gặp Bỉ, Anh và Tunisia nên phải sớm dừng bước.
Thành tích tại FIFA World Cup | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Năm | Thành tích | Thứ hạng | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | |
1930 | Không tham dự | ||||||||
1934 | |||||||||
1938 | |||||||||
1950 | |||||||||
1954 | |||||||||
1958 | |||||||||
1962 | |||||||||
1966 | |||||||||
1970 | |||||||||
1974 | |||||||||
1978 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
1982 | |||||||||
1986 | |||||||||
1990 | |||||||||
1994 | |||||||||
1998 | |||||||||
2002 | |||||||||
2006 | |||||||||
2010 | |||||||||
2014 | |||||||||
![]() |
Vòng bảng | 32nd | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 | |
2022 | Không vượt qua vòng loại | ||||||||
2026 | Chưa xác định | ||||||||
2030 | |||||||||
2034 | |||||||||
Tổng cộng | Vòng bảng | 1/22 | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 11 |
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa* | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng bảng | 4 | 1 | 2 | 1 | 8 | 4 |
1965 đến 1991 | Không tham dự | ||||||
![]() ![]() |
Vòng bảng | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 |
1996 đến 2003 | Không vượt qua vòng loại | ||||||
![]() |
Á quân | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 6 |
![]() |
Tứ kết | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 7 |
![]() |
4 | 1 | 1 | 2 | 7 | 5 | |
![]() |
Bán kết | 5 | 3 | 1 | 1 | 7 | 6 |
![]() |
Á quân | 6 | 4 | 1 | 1 | 11 | 4 |
![]() ![]() |
Hạng ba | 6 | 0 | 5 | 1 | 6 | 7 |
![]() |
Tứ kết | 4 | 2 | 1 | 1 | 6 | 3 |
![]() |
4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 4 | |
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 1 | 1 | 8 | 7 |
![]() ![]() |
Á quân | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 6 |
Tổng cộng | 3 lần á quân |
55 | 19 | 20 | 16 | 86 | 67 |
Panama có hai lần tham dự Cúp bóng đá Nam Mỹ trong vai trò khách mời vào các năm 2016 và 2024.
Năm | Thành tích | Trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua |
---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() |
Vòng bảng | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 10 |
![]() |
Tứ kết | 4 | 2 | 0 | 2 | 6 | 10 |
Tổng cộng | 1 lần tứ kết |
7 | 3 | 0 | 4 | 10 | 20 |
Đây là đội hình đã hoàn thành Copa América 2024.
Cập nhật thi đấu đến ngày 6 tháng 7 năm 2024, sau trận gặp Colombia
Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Bt | Câu lạc bộ | Lần cuối triệu tập |
---|---|---|---|---|---|---|
TM | Eddie Roberts | 1 tháng 5, 1994 | 1 | 0 | ![]() |
v ![]() |
TM | Kevin Mosquera | 7 tháng 10, 1999 | 0 | 0 | ![]() |
v ![]() |
TM | Miguel Pérez | 21 tháng 2, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v ![]() |
TM | Miguel Pérez | 21 tháng 2, 2003 | 0 | 0 | ![]() |
v ![]() |
HV | Martín Krug | 9 tháng 7, 2006 | 1 | 0 | ![]() |
v ![]() |
HV | Andrés Andrade INJ[4] | 16 tháng 10, 1998 | 36 | 1 | ![]() |
v ![]() |
HV | Gabriel Brown | 14 tháng 7, 1998 | 1 | 0 | ![]() |
v ![]() |
HV | Orman Davis | 25 tháng 12, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v ![]() |
HV | Sergio Ramírez | 27 tháng 12, 1997 | 0 | 0 | ![]() |
v ![]() |
HV | Jiovany Ramos | 26 tháng 1, 1997 | 14 | 0 | ![]() |
v ![]() |
HV | Omar Valencia | 8 tháng 6, 2004 | 1 | 0 | ![]() |
v ![]() |
HV | Jan Carlos Vargas | 27 tháng 9, 1994 | 11 | 0 | ![]() |
v ![]() |
HV | Kevin Berkeley | 31 tháng 5, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v ![]() |
HV | Érick Díaz | 4 tháng 3, 2006 | 0 | 0 | ![]() |
v ![]() |
HV | Reyniel Perdomo | 28 tháng 4, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v ![]() |
TV | Héctor Hurtado | 23 tháng 12, 1998 | 0 | 0 | ![]() |
v ![]() |
TV | Martín Morán | 30 tháng 8, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
v ![]() |
TV | Josiel Núñez | 29 tháng 1, 1993 | 16 | 1 | ![]() |
v ![]() |
TV | Alberto Quintero | 18 tháng 12, 1987 | 133 | 7 | ![]() |
v ![]() |
TV | Ángel Orelien | 2 tháng 4, 2001 | 2 | 0 | ![]() |
v ![]() |
TV | Ricardo Hinds | 6 tháng 5, 2001 | 0 | 0 | ![]() |
v ![]() |
TV | Darwin Pinzón | 2 tháng 4, 1994 | 7 | 3 | ![]() |
v ![]() |
TV | José Murillo | 24 tháng 2, 1995 | 7 | 1 | ![]() |
v ![]() |
TV | Irving Gudiño | 15 tháng 11, 2000 | 3 | 0 | ![]() |
v ![]() |
TV | Cristian Quintero | 23 tháng 5, 2000 | 2 | 0 | ![]() |
v ![]() |
TV | José Bernal | 20 tháng 8, 2002 | 0 | 0 | ![]() |
v ![]() |
TĐ | Cecilio Waterman | 13 tháng 4, 1991 | 40 | 10 | ![]() |
v ![]() |
TĐ | Alfredo Stephens | 25 tháng 12, 1994 | 29 | 1 | ![]() |
v ![]() |
TĐ | Tomás Rodríguez | 9 tháng 3, 1999 | 2 | 0 | ![]() |
v ![]() |
TĐ | Rolando Blackburn | 9 tháng 1, 1990 | 54 | 12 | ![]() |
v ![]() |