Pagodula carinatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Muricoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Muricidae |
Phân họ (subfamilia) | Trophoninae |
Chi (genus) | Pagodula |
Loài (species) | P. carinatus |
Danh pháp hai phần | |
† Pagodula carinatus (Bivona, 1832) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Trophonopsis carinatus (Bivona, 1832) |
Pagodula carinatus là một fossil loài của ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
The names Trophon carinatus Jeffreys, 1883 and Trophon vaginatus auct. (not Cristofori & Jan, 1832), established for fossils, have been used during much of the 19th and 20th century to designate the Recent species now validly được gọi là Pagodula echinata (Kiener, 1840) of which they have become synonyms.[1]