Phân họ Rắn roi

Phân họ Rắn roi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Phân ngành (subphylum)Vertebrata
Lớp (class)Sauropsida
Phân lớp (subclass)Diapsida
Phân thứ lớp (infraclass)Lepidosauromorpha
Liên bộ (superordo)Lepidosauria
Bộ (ordo)Squamata
Họ (familia)Colubridae
Phân họ (subfamilia)Ahaetuliinae
Figueroa, McKelvy, Grismer, Bell & Lailvaux, 2016
Chi điển hình
Ahaetulla
Link, 1807
Các chi

Phân họ Rắn roi (danh pháp khoa học: Ahaetuliinae) là một phân họ nhỏ trong họ Colubridae, gồm khoảng 61 loài trong 4 chi.

Phân họ này được thiết lập năm 2016 để tách 4 chi với khoảng 62 loài (Ahaetulla [10 loài], Chrysopelea [5 loài], Dendrelaphis [45 loài] và Dryophiops [2 loài]) có quan hệ họ hàng gần với nhau hơn là với các thành viên của phân họ Colubrinae. Trước đây đặt trong phân họ Colubrinae, Ahaetuliinae được hỗ trợ mạnh như là nhóm chị em với Colubrinae trong nghiên cứu năm 2016 của Figueroa et al.[1] Năm 2019 người ta bổ sung thêm một chi mới mô tả là Proahaetulla với loài duy nhất đã biết là Proahaetulla antiqua.[2]

Rắn thuộc phân họ Ahaetuliine sống trên cây với các vảy bụng và vảy gần đuôi có gờ (khía chữ V ở bên ở một số loài), và các răng nọc khía cạnh phía sau phình to (thiếu ở một vài loài Dendrelaphis).[1] Tên gọi phân họ bắt nguồn từ tên chi Ahaetulla, một tên gọi có nguồn gốc từ tiếng Sinhal ahaetulla/ahata gulla/as gulla, nghĩa là "mổ mắt", do niềm tin cho rằng chúng mổ vào mắt người, như được thông báo lần đầu tiên bởi nhà lữ hành Bồ Đào Nha João Ribeiro năm 1685.[3]

Ahaetuliinae phân bố trong khu vực từ Pakistan qua Ấn Độ, Sri Lanka, Nepal, Bangladesh tới Đông Nam Á và đông nam Trung Quốc, tại Philippines, quần đảo Mã Lai, Papua New Guinea và đông bắc Australia.[1] Phần lớn các loài tìm thấy trong rừng. Các đặc điểm đáng chú ý bao gồm khả năng lướt đi ở Chrysopelea, nhảy ở Dendrelaphis, và đồng tử hình lỗ khóa nằm ngang ở Ahaetulla.

Phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Phát sinh chủng loài nội bộ phân họ Ahaetuliinae theo Figueroa et al. (2016)[1], với bổ sung từ Shanker et al. (2019)[2]:

 Ahaetuliinae 

Dryophiops

Ahaetulla

Proahaetulla

Chrysopelea

Dendrelaphis

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c d Figueroa, A.; McKelvy, A. D.; Grismer, L. L.; Bell, C. D.; Lailvaux, S. P. (2016). "A species-level phylogeny of extant snakes with description of a new colubrid subfamily and genus". PLoS ONE. Quyển 11. tr. e0161070.
  2. ^ a b Shanker, Kartik; Vijayakumar, S. P.; Pal, Saunak P.; Ganesh, Sumaithangi R.; Achyuthan, N. Srikanthan; Mallik, Ashok Kumar (ngày 17 tháng 7 năm 2019). "Discovery of a deeply divergent new lineage of vine snake (Colubridae: Ahaetuliinae: Proahaetulla gen. nov.) from the southern Western Ghats of Peninsular India with a revised key for Ahaetuliinae". PLOS ONE (bằng tiếng Anh). Quyển 14 số 7. tr. e0218851. Bibcode:2019PLoSO..1418851M. doi:10.1371/journal.pone.0218851. ISSN 1932-6203. PMC 6636718. PMID 31314800.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: DOI truy cập mở nhưng không được đánh ký hiệu (liên kết)
  3. ^ Weinstein, S. A.; Warrell, D. A.; White, J.; Keyler, D. E. (2011). Venomous bites from non-venomous snakes: A critical analysis of risk and management of "colubrid" snake bites. London: Elsevier.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Người hâm mộ bóng đá yêu mến CLB của mình vì nhiều lý do khác nhau, dù hầu hết là vì lý do địa lý hay gia đình
Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
[Zhihu] Làm sao để phán đoán một người có thích bạn hay không?
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Những thực phẩm giúp tăng sức đề kháng trước dịch cúm Corona
Giữa tâm bão dịch bệnh corona, mỗi người cần chú ý bảo vệ sức khỏe để phòng tránh vi khuẩn tấn công vào cơ thể
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
Tổng hợp các thông tin về ReVanced
ReVanced là team sẽ tiếp nối dự án của team Vanced - hỗ trợ tạo ra bản mod YouTube không quảng cáo cho mọi người