Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Số liệu thống kê | |
---|---|
Tỉnh: | Kamphaeng Phet |
Văn phòng huyện: | 16°39′53″B 99°35′19″Đ / 16,66472°B 99,58861°Đ |
Diện tích: | 781.9 km² |
Dân số: | 68.529 (2005) |
Mật độ dân số: | 87,6 người/km² |
Mã địa lý: | 6206 |
Mã bưu chính: | 62110 |
Bản đồ | |
Phran Kratai (tiếng Thái: พรานกระต่าย) is the northernmost district (huyện) thuộc tỉnh Kamphaeng Phet, phía bắc Thái Lan.
Các huyện giáp ranh (từ đông bắc theo chiều kim đồng hồ): Lan Krabue, Sai Ngam, Mueang Kamphaeng Phet, Kosamphi Nakhon thuộc tỉnh Kamphaeng Phet, Mueang Tak thuộc tỉnh Tak, Ban Dan Lan Hoi, Khiri Mat thuộc tỉnh Sukhothai.
Huyện này được chia thành 10 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia thành 116 làng (muban). Phran Kratai is a subdistrict municipality (thesaban tambon) which nằm trên một phần của tambon Phran Kratai và ham Kratai Thong. Ngoài ra có 10 Tambon administrative organizations (TAO).
Số TT | Tên | Tên tiếng Thái | Số làng | Dân số | |
---|---|---|---|---|---|
1. | Phran Kratai | พรานกระต่าย | 13 | 11.147 | |
2. | Nong Hua Wua | หนองหัววัว | 8 | 4.461 | |
3. | Tha Mai | ท่าไม้ | 14 | 8.583 | |
4. | Wang Khuang | วังควง | 12 | 6.817 | |
5. | Wang Tabaek | วังตะแบก | 10 | 4.851 | |
6. | Khao Khirit | เขาคีริส | 18 | 7.963 | |
7. | Khui Ban Ong | คุยบ้านโอง | 8 | 4.249 | |
8. | Khlong Phikrai | คลองพิไกร | 10 | 5.996 | |
9. | Tham Kratai Thong | ถ้ำกระต่ายทอง | 14 | 9.305 | |
10. | Huai Yang | ห้วยยั้ง | 9 | 5.157 |