Município de Porangaba | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 24 tháng 9 năm 1860 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Porangabense | ||||
Prefeito(a) | Benedito Machado Neto | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Itapetininga | ||||
Microrregião | Tatuí | ||||
Các đô thị giáp ranh | Tây:Bofete, Bắc:Conchas, Đông:Pereiras, Đông nam:Quadra, Nam:Guareí Tây:Torre de Pedra | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 168 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 266,565 km² | ||||
Dân số | 8.739 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 27,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 525 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,768 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 42.213.094,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 5.969,89 IBGE/2003 |
Porangaba là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º10'33" độ vĩ nam và kinh độ 48º07'30" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 525 m. Dân số năm 2004 ước tính là 7.189 người. Đô thị này có diện tích 267,48 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 6.652
Mật độ dân số (người/km²): 24,94
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 14,30
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 72,08
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,31
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,32%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,768
(Nguồn: IPEADATA)