Município de Bauru | |||||
"Cidade sem limites" | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 1 tháng 8 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1896 | ||||
Nhân xưng | bauruense | ||||
Khẩu hiệu | Custus vigilat "Sentinela alerta" | ||||
Prefeito(a) | José Gualberto Angerami (sem partido) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Bauru | ||||
Các đô thị giáp ranh | Arealva, Reginópolis, Piratininga, Agudos, Pederneiras e Avaí | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 345 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 673,488 km² | ||||
Dân số | 347.601 Người (SP: 17º) - est. IBGE/2007 [1] | ||||
Mật độ | 516,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 526 mét | ||||
Khí hậu | nhiệt đới de altitude Aw | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,825 (SP: 47°) - Bản mẫu:Elevado PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 4.092.183 mil (BR: 76º) - IBGE/2005 [2] | ||||
GDP đầu người | R$ 11.676,00 IBGE/2005 [2] |
Bauru là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này được lập năm 1896. Bauru nằm trên địa hình có độ cao 526 m, diện tích 673,5 km², dân số 347.601 người, mật độ dân số: 516,2 người/km²).[1]
Dữ liệu điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 316.064
Mật độ dân số (người/km²): 469,29
Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 17,32
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,46
Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,11
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 94,76%
Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,825