Coronel Macedo

Município de Coronel Macedo
Vista da cidade
Vista da cidade
""
Huy hiệu de Coronel Macedo
Huy hiệu de Coronel Macedo
Cờ
Cờ
Huy hiệu Bandeira desconhecida
Hino
Ngày kỉ niệm
Thành lập 21 tháng 3 năm 1965
Nhân xưng macedense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) Antonio Batista Tonon
Vị trí
Vị trí của Coronel Macedo
Vị trí của Coronel Macedo
23° 37' 51" S 49° 18' 50" O23° 37' 51" S 49° 18' 50" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Itapetininga
Microrregião Itapeva
Khu vực đô thị
Các đô thị giáp ranh Taquarituba, Taguaí, Itaí, Itaporanga e Itaberá.
Khoảng cách đến thủ phủ Không có thông tin
Địa lý
Diện tích 304,505 km²
Dân số 5.370 Người est. IBGE/2008 [1]
Mật độ 18,0 Người/km²
Cao độ 624 mét
Khí hậu cận nhiệt đới Cfb
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,711 PNUD/2000
GDP R$ 60.169.857,00 IBGE/2003
GDP đầu người R$ 10.890,47 IBGE/2003

Coronel Macedo là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º37'52" độ vĩ nam và kinh độ 49º18'49" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 624 m. Dân số năm 2004 ước tính là 5.506 người.

Igreja matriz

Đô thị này có diện tích 304,505 km².

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 5.589

  • Dân số thành thị: 4.011
  • Dân số nông thôn: 1.578
  • Nam giới: 2.874
  • Nữ giới: 2.715

Mật độ dân số (người/km²): 18,35

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 26,04

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 66,54

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,86

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 83,73%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,711

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,637
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,692
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,805

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

[sửa | sửa mã nguồn]

Các xa lộ

[sửa | sửa mã nguồn]


Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |ngày truy cập=|ngày= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo
Vĩnh biệt BAEMIN- hành trình chan chứa đầy cảm xúc
Vĩnh biệt BAEMIN- hành trình chan chứa đầy cảm xúc
Baemin với tên khai sinh đầy đủ là Baedal Minjeok, được sự hẫu thuận mạnh mẽ nên có chỗ đứng vững chắc và lượng người dùng ổn định
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
La Dolce Vita – 5 bí kíp để tận hưởng “cuộc sống ngọt ngào” kiểu Ý
Theo nghiên cứu từ Đại học Leicester, người Ý thường khoẻ mạnh và sống lâu hơn so với nhiều quốc gia Châu Âu khác. Bí mật của họ là biến mọi khoảnh khắc cuộc sống trở nên ngọt ngào và đáng nhớ. Với họ, từng phút giây ở thời điểm hiện tại đều đáng thưởng thức bằng mọi giác quan.