Município de Votorantim | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 8 tháng 12 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | 1 tháng 12 năm 1963 | ||||
Nhân xưng | votorantinense | ||||
Prefeito(a) | Jair Cassola (PDT) | ||||
Vị trí | |||||
![]() | |||||
Bang | ![]() | ||||
Mesorregião | Macro Metropolitana Paulista | ||||
Microrregião | Sorocaba | ||||
Các đô thị giáp ranh | Alumínio, Sorocaba, Salto de Pirapora, Ibiúna và Piedade | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 105 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 183,998 km² | ||||
Dân số | 104.413 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 582,4 Người/km² | ||||
Cao độ | 570 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,814 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 738.420.214,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.238,99 IBGE/2003 |
Votorantim là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º32'48" độ vĩ nam và kinh độ 47º26'16" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 570 m. Dân số năm 2005 ước tính 105.446 người. Diện tích Votorantim 177 km², trong đó 30 km² là diện tích 147 km² là nông thôn.
|ngày truy cập=
và |ngày=
(trợ giúp)