Paulínia

Município de Paulínia
[[Image:|250px|none|Região central de Paulínia]]
""
Huy hiệu de Paulínia
Huy hiệu de Paulínia
Cờ de Paulínia
Cờ de Paulínia
Huy hiệu Cờ
Hino
Ngày kỉ niệm 28 tháng 2
Thành lập 28 tháng 2 năm 1964
Nhân xưng paulinense
Khẩu hiệu
Prefeito(a) José Pavan Júnior (DEM)
Vị trí
Vị trí của Paulínia
Vị trí của Paulínia
22° 45' 39" S 47° 09' 14" O22° 45' 39" S 47° 09' 14" O
Bang Bang São Paulo
Mesorregião Campinas
Microrregião Campinas
Khu vực đô thị Campinas
Các đô thị giáp ranh Bắc- CosmópolisHolambra

Đông- Jaguariúna

Nam- CampinasSumaré

Tây- AmericanaNova Odessa

Khoảng cách đến thủ phủ 118 kilômét
Địa lý
Diện tích 139,332 km²
Dân số 81 544 Người cont. IBGE/2008 [1]
Mật độ 524,0 Người/km²
Cao độ 590 mét
Khí hậu Không có thông tin
Múi giờ UTC-3
Các chỉ số
HDI 0,847 (SP: 13°) - Bản mẫu:Elevado PNUD/2000
GDP R$ 6.416.467.140,00 (thứ 45 - RMC: 2º) IBGE/2005 [2]
GDP đầu người R$ 106.081,86 IBGE/2005 [2]

Paulínia là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22°45'40" độ vĩ nam và kinh độ 47°09'15" độ vĩ tây, trên độ cao 590 m. Dân số năm 2007 là 73.014 người.[1] Diện tích là 141,72 km².

Thông tin nhân khẩu

[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000

Tổng dân số: 81 544

  • Dân số thành thị: 50.762
  • Dân số nông thôn: 564
  • Nam giới: 25.688
  • Nữ giới: 25.638

Mật độ dân số (người/km²): 368,46

Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 12,21

Tuổi thọ bình quân (tuổi): 73,30

Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 1,94

Tỷ lệ biết đọc biết viết: 93,93%

Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,847

  • Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,811
  • Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,805
  • Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,924

(Nguồn: IPEADATA)

Sông ngòi

[sửa | sửa mã nguồn]

Các xa lộ

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b http://www.ibge.gov.br/home/estatistica/populacao/contagem2007/popmunic2007layoutTCU14112007.xls. Đã bỏ qua tham số không rõ |titulo= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |acessodata= (gợi ý |access-date=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |publicado= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ a b IBGE – Produto Interno Bruto dos Municípios 2002-2005 19 de Dezembro de 2007
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mai Sơn Thất Quái và kế hoạch chu toàn của Dương Tiễn.
Mai Sơn Thất Quái và kế hoạch chu toàn của Dương Tiễn.
Tại True Ending của Black Myth: Wukong, chúng ta nhận được cú twist lớn nhất của game, hóa ra Dương Tiễn không phải phản diện mà trái lại, việc tiếp nhận Ý thức của Tôn Ngộ Không
Giới thiệu Anime/Manga Kaiju No.8 - Tân binh tiềm năng
Giới thiệu Anime/Manga Kaiju No.8 - Tân binh tiềm năng
Kaiju No.8 đạt kỉ lục là Manga có số lượng bản in tiêu thụ nhanh nhất với 4 triệu bản in
Review phim “Hôn lễ của em”
Review phim “Hôn lễ của em”
Trai lụy tình cuối cùng lại trắng tay! Trà xanh mới là người lí trí nhất!
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Josef Martínez - Hiện thân của một Atlanta United trẻ trung và nhiệt huyết
Tốc độ, sức mạnh, sự chính xác và một ít sự tinh quái là tất cả những thứ mà ta thường thấy ở một tay ném bóng chày giỏi