Município de Ribeira | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | Không có thông tin | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Jonas Dias Batista | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Itapetininga | ||||
Microrregião | Capão Bonito | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 335,029 km² | ||||
Dân số | 3.544 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 9,2 Người/km² | ||||
Cao độ | 167 mét | ||||
Khí hậu | Không có thông tin | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,678 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 13.636.918,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 4.157,60 IBGE/2003 |
Ribeira là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 24º39'25" độ vĩ nam và kinh độ 49º00'32" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 167 m. Dân số năm 2004 ước tính là 3 216 người. Đô thị này có diện tích 335,77 km².
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 3.507
Mật độ dân số (người/km²): 10,47
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 28,96
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 65,41
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 3,53
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 80,51%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,678
(Nguồn: IPEADATA)