Professional U21 Development League 2014–15 là mùa giải thứ ba của Giải Professional Development League.
Mùa giải | 2014–15 |
---|---|
Vô địch | Manchester United |
← 2013–14 2015–16 → |
League 1 hay con gọi Barclays Under 21 Premier League vì lý do tài trợ, giải đấu được chia thành hai hạng đấu, với các đội ở hạng 1 hoặc hạng 2 phụ thuộc vào thành tích của mùa giải 2013–14.
Vào cuối mùa giải, đội bóng kết thúc đứng đầu hạng 1 là nhà vô địch giải đấu, 8 đội bóng đứng đầu tham dự Premier League International Cup mùa giải 2015-16, hai đội xếp cuối cùng bị xuống hạng 2 và hai đội đứng đầu hạng 2 được thăng hạng lên hạng 1 cho mùa giải 2015–16.[1]
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | {{fb team U21 Manchester United |oc=}} (C) | 22 | 11 | 7 | 4 | 39 | 23 | +16 | 40 | |
2 | Bản mẫu:Fb team Liverpool U21s | 22 | 11 | 3 | 8 | 45 | 35 | +10 | 36 | |
3 | Bản mẫu:Fb team Chelsea U21s | 22 | 10 | 5 | 7 | 39 | 10 | +29 | 35 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Sunderland U21s | 22 | 10 | 5 | 7 | 26 | 24 | +2 | 35 | |
5 | Bản mẫu:Fb team Manchester City EDS | 22 | 10 | 3 | 9 | 44 | 50 | −6 | 33 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Leicester City U21s | 22 | 9 | 5 | 8 | 39 | 37 | +2 | 32 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Norwich City U21s | 22 | 8 | 8 | 6 | 34 | 32 | +2 | 32 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Southampton U21s | 22 | 9 | 4 | 9 | 32 | 34 | −2 | 31 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Tottenham Hotspur U21s | 22 | 8 | 5 | 9 | 30 | 30 | 0 | 29 | |
10 | Bản mẫu:Fb team Everton U21s | 22 | 8 | 3 | 11 | 32 | 37 | −5 | 27 | |
11 | Bản mẫu:Fb team Fulham U21s (R) | 22 | 6 | 4 | 12 | 27 | 45 | −18 | 22 | Xuống chơi tại U21 Premier League Division 2 |
12 | Bản mẫu:Fb team West Ham United U21s (R) | 22 | 5 | 2 | 15 | 20 | 43 | −23 | 17 |
Cập nhật lần cuối: ngày 23 tháng 5 năm 2015.
Nguồn: U21 Premier League results
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Fb team Middlesbrough U21s (P) | 22 | 16 | 2 | 4 | 39 | 23 | +16 | 50 | Lên chơi tạiU21 Premier League Division 1 2015–16 |
2 | Bản mẫu:Fb team Reading U21s (P) | 22 | 13 | 2 | 7 | 38 | 30 | +8 | 41 | |
3 | Bản mẫu:Fb team Derby County U21s | 22 | 12 | 4 | 6 | 39 | 20 | +19 | 40 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Arsenal U21s | 22 | 11 | 4 | 7 | 38 | 25 | +13 | 37 | |
5 | Bản mẫu:Fb team West Bromwich Albion U21s | 22 | 10 | 7 | 5 | 37 | 27 | +10 | 37 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Newcastle United U21s | 22 | 9 | 5 | 8 | 43 | 39 | +4 | 32 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Aston Villa U21s | 22 | 8 | 3 | 11 | 25 | 36 | −11 | 27 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Brighton & Hove Albion U21s | 22 | 6 | 5 | 11 | 19 | 23 | −4 | 23 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Bolton Wanderers U21s | 22 | 5 | 8 | 9 | 26 | 33 | −7 | 23 | |
10 | Bản mẫu:Fb team Blackburn Rovers U21s | 22 | 5 | 6 | 11 | 23 | 31 | −8 | 21 | |
11 | Bản mẫu:Fb team Stoke City U21s | 22 | 4 | 6 | 12 | 23 | 50 | −27 | 18 | |
12 | Bản mẫu:Fb team Wolverhampton Wanderers U21s | 22 | 3 | 8 | 11 | 24 | 37 | −13 | 17 |
Cập nhật lần cuối: ngày 19 tháng 5 năm 2015.
Nguồn: U21 Premier League results
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Cầu thủ của mùa giải: Duncan Watmore (Sunderland)[2]
Tháng | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Chú thích |
---|---|---|---|
Tháng 2 | Ryan Seager | Southampton F.C. | [3] |
Tháng 3 | Harrison Panayiotou | Leicester City | [4] |
Tháng 4 | Duncan Watmore | Sunderland | [5] |
Mùa giải | 2014-15 |
---|---|
Vô địch | U21 Swansea City |
← 2013–14 2015–16 → |
League 2 hay còn gọi là: Professional Development U21 Leaguevì lý do là nhà tài trợ.
Các đội bóng sẽ thi đấu trong giải đấu với nhau 2 hai lần và một lần với các đội ở khu vực khác một lần. Với tổng cộng 26 trận cho mỗi đội ở khu vực phía Bắc và 27 trận cho mỗi đội ở khu vực phía Nam.
Vào cuối mùa giải, các đội bóng kết thúc ở hai vị trí hàng đầu của cả hai khu vực sẽ thi đấu loại trực tiếp để xác định nhà vô địch giải đấu tổng thể.
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Fb team Nottingham Forest U21s | 26 | 17 | 4 | 5 | 56 | 30 | +26 | 55 | Đủ điều kiện tham dự Vòng Knock-out |
2 | Bản mẫu:Fb team Huddersfield Town U21s | 26 | 15 | 3 | 8 | 47 | 40 | +7 | 48 | |
3 | Bản mẫu:Fb team Leeds United U21s | 26 | 12 | 7 | 7 | 48 | 36 | +12 | 43 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Sheffield United U21s | 26 | 12 | 5 | 9 | 39 | 30 | +9 | 41 | |
5 | Bản mẫu:Fb team Sheffield Wednesday U21s | 26 | 10 | 8 | 8 | 38 | 30 | +8 | 38 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Birmingham City U21s | 26 | 10 | 5 | 11 | 33 | 37 | −4 | 35 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Coventry City U21s | 26 | 8 | 7 | 11 | 28 | 42 | −14 | 31 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Crewe Alexandra U21s | 26 | 7 | 5 | 14 | 41 | 55 | −14 | 26 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Barnsley U21s | 26 | 3 | 5 | 18 | 29 | 62 | −33 | 14 |
XH |
Đội |
Tr |
T |
H |
T |
BT |
BB |
HS |
Đ |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản mẫu:Fb team Crystal Palace U21s | 27 | 17 | 2 | 8 | 58 | 34 | +24 | 53 | Đủ điều kiện tham dự Vòng Knock-out |
2 | Bản mẫu:Fb team Swansea City U21s | 27 | 13 | 8 | 6 | 50 | 38 | +12 | 47 | |
3 | Bản mẫu:Fb team Cardiff City U21s | 27 | 12 | 5 | 10 | 35 | 34 | +1 | 41 | |
4 | Bản mẫu:Fb team Queens Park Rangers U21s | 27 | 11 | 7 | 9 | 44 | 49 | −5 | 40 | |
5 | Bản mẫu:Fb team Ipswich Town U21s | 27 | 10 | 7 | 10 | 38 | 38 | 0 | 37 | |
6 | Bản mẫu:Fb team Millwall U21s | 27 | 9 | 9 | 9 | 43 | 40 | +3 | 36 | |
7 | Bản mẫu:Fb team Charlton Athletic U21s | 27 | 10 | 6 | 11 | 42 | 42 | 0 | 36 | |
8 | Bản mẫu:Fb team Brentford U21s | 27 | 9 | 6 | 12 | 54 | 55 | −1 | 33 | |
9 | Bản mẫu:Fb team Colchester United U21s | 27 | 8 | 6 | 13 | 38 | 47 | −9 | 30 | |
10 | Bản mẫu:Fb team Bristol City U21s | 27 | 8 | 1 | 18 | 34 | 62 | −28 | 25 |
Cập nhật lần cuối: ngày 30 tháng 4 năm 2015.
Nguồn: Futbol24 U21 PDL results
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Crystal Palace U21s | 3 – 5 (s.h.p.) | Huddersfield Town U21s |
---|---|---|
De Silva 39' 70' Kaikai 90' |
Boyle 7' Tronstad 55' Holmes 85' Charles 104' ?' |
Nottingham Forest U21s | 3 – 3 (s.h.p.) | Swansea City U21s |
---|---|---|
Grant 9' Thorne 23' Iacovitti 116' |
Jones 85' Samuel 90' 105' |
|
Loạt sút luân lưu | ||
4 – 5 |
Swansea City U21s | 3 – 2 | Huddersfield Town U21s |
---|---|---|
Samuel 39' Gorre 64' 84' |
Bojaj 32' 87' |
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)
|accessdate=
và |access-date=
(trợ giúp)