Sarah

Sarah (bên phải) và Abraham tiếp đón ba thiên sứ (minh họa Kinh thánh cho trẻ em).

Sarah hay Sara (Hebrew: שָׂרָה, Tiêu chuẩn: Sara, Tiberian: Śārā ISO 259-3 Śarra; tiếng Latinh: Sara; tiếng Ả Rập: سارةSārah) là vợ của Abraham, mẹ của Isaac. Tên ban đầu của bà là Sarai. Theo Sáng thế ký 17:15, Thiên Chúa đổi tên bà thành Sarah để thực hiện một giao ước sau khi người hầu gái Hagar của bà sinh cho Abraham đứa con trai đầu lòng, Ishmael.

Trong tiếng Hebrew, tên gọi Sarah để chỉ một người phụ nữ tầng lớp trên, thường được dịch là "công chúa" hay "nữ quý tộc".

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Lời Thì Thầm Của Trái Tim - Khúc ca dịu êm của tuổi trẻ
Trong những ngày ngoài kia là trận chiến căng thẳng, trong lòng là những trận chiến của lắng lo ngột ngạt
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích - 核撃魔法 Tensei Shitara Slime datta ken
Ma Pháp Hạch Kích được phát động bằng cách sử dụng Hắc Viêm Hạch [Abyss Core], một ngọn nghiệp hỏa địa ngục được cho là không thể kiểm soát
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
1-In-60 Rule: Quy Luật Giúp Bạn Luôn Tập Trung Vào Mục Tiêu Của Mình
Quy luật "1-In-60 Rule" có nguồn gốc từ ngành hàng không.
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Giải nghĩa 9 cổ ngữ dưới Vực Đá Sâu
Tìm hiểu những cổ ngữ được ẩn dấu dưới Vực Đá Sâu