# | Phát hành Tiếng Nhật | Phát hành Tiếng Anh |
---|
Ngày phát hành | ISBN | Ngày phát hành | ISBN |
1 | ngày 23 tháng 9 năm 2009[8] | 978-4-06-314597-7 | ngày 5 tháng 2 năm 2013[6] | 978-1-935654-80-3 |
---|
|
- 01. "Sự lựa chọn của Tanikaze Nagate" (谷風長道の選択, Tanikaze Nagate no Sentaku?)
- 02. "Lần đầu ra trận của Tanikaze Nagate" (谷風長道の初陣, Tanikaze Nagate no Uijin?)
- 03. "Bầu trời sao của Yamano Eiko" (山野栄子の星空, Yamano Eiko no Hoshizora?)
|
- 04. "Cơn giận dữ của Kunato Norio" (岐神海苔夫の激昂, Kunato Norio no Gekikō?)
- 05. "Vinh danh Akai Mochikuni" (赤井持国の栄光, Akai Mochikuni no Eikō?)
|
|
2 | ngày 23 tháng 2 năm 2010[9] | 978-4-06-310633-6 | ngày 16 tháng 4 năm 2013[10] | 978-1-935654-81-0 |
---|
|
- 06. "Thanh Kabizashi của Akai Mochikuni" (赤井持国のカビザシ, Akai Mochikuni no Kabizashi?)
- 07. "Tìm kiếm Hoshijiro Shizuka" (星白閑の捜索, Hoshijiro Shizuka no Sōsaku?)
- 08. "Tanikaze Nagate trở về" (谷風長道の帰艦, Tanikaze Nagate no Kikan?)
|
- 09. "Salute to Hoshijiro Shizuka" (星白閑の敬礼, Hoshijiro Shizuka no Keirei?)
- 10. "Quyết định của Thuyền trưởng thứ 28th" (第二十八代艦長の決断, Dai Ni Jū Hachi-dai Kanchō no Ketsudan?)
|
|
3 | ngày 23 tháng 7 năm 2010[11] | 978-4-06-310680-0 | ngày 4 tháng 6 năm 2013[12] | 978-1-935654-82-7 |
---|
|
- 11. "Hành trình trở về của Hoshijiro Shizuka" (星白閑の帰艦, Hoshijiro Shizuka no Kikan?)
- 12. "Bữa ăn Hàng tuần của Tahiro Numi" (田寛ヌミの週一食, Tahiro Numi no Shūichishoku?)
- 13. "Tiếng thở dài của Shinatose Izana" (科戸瀬イザナの溜息, Shinatose Izana no Tameiki?)
|
- 14. "Hội đồng Bất tử" (不死の船員会, Fushi no Sen'in-kai?)
- 15. "Cơn điên cuồng của Saitō Hiroki" (斎藤ヒロキの暴走, Saitō Hiroki no Bōsō?)
|
|
4 | ngày 22 tháng 12 năm 2010[13] | 978-4-06-310716-6 | ngày 6 tháng 8 năm 2013[14] | 978-1-935654-89-6 |
---|
|
- 16. "Lần đầu ra trận của Shinatose Izana" (科戸瀬イザナの初陣, Shinatose Izana no Uijin?)
- 17. "Quyết định của Tanikaze Nagate" (谷風長道の決意, Tanikaze Nagate no Ketsui?)
- 18. "Con gái của Nhà khoa học Ochiai" (科学者落合の娘, Kagakusha Ochiai no Musume?)
|
- 19. "Giấc mơ Shinatose Izana đã thấy" (科戸瀬イザナが見た夢, Shinatose Izana ga Mita Yume?)
- 20. "Cảm xúc bất ổn của Kunato Norio" (岐神海苔夫の葛藤, Kunato Norio no Kattō?)
|
|
5 | ngày 23 tháng 5 năm 2011[15] | 978-4-06-310753-1 | ngày 15 tháng 10 năm 2013[16] | 978-1-935654-99-5 |
---|
|
- 21. "Cái nhìn của Benizusume" (紅天蛾の眼差し, Benisuzume no Manazashi?)
- 22. "Âm mưu của Nhà khoa học Ochiai" (科学者落合の陰謀, Kagakusha Ochiai no Inbō?)
- 23. "Sự tiếp cận của Tiểu hành tinh" (小惑星の接近, Shōwakusei no Sekkin?)
|
- 24. "723's Embrace" (723の抱擁, 723 no Hōyō?)
- 25. "Trận chiến đầu tiên của Trung đội" (第一小隊の奮闘, Dai Ichi Shōtai no Funtō?)
|
|
6 | ngày 21 tháng 10 năm 2011[17] | 978-4-06-310783-8 | ngày 10 tháng 12 năm 2013[18] | 978-1-932234-91-6 |
---|
|
- 26. "Sự va chạm với Tiểu hành tinh" (小惑星の衝突, Shōwakusei no Shōtotsu?)
- 27. "Sự trở lại của Bộ phận Công nghiệp nặng Toha" (東亜重工の再始動, Tōa Jūkō no Saishidō?)
- 28. "Placenta Hoshijiro's Impregnation" (エナ星白の受胎, Ena Hoshijiro no Jutai?)
|
- 29. "Sự do dự của Shinatose Yure" (科戸瀬ユレの逡巡, Shinatose Yure no ShunJun?)
- 30. "Nhận định của Honoka Ren" (仄煉の決意, Honoka Ren no Ketsui?)
|
|
7 | ngày 23 tháng 3 năm 2012[19] | 978-4-06-387812-7 | ngày 11 tháng 2 năm 2014[7] | 978-1-939130-02-0 |
---|
|
- 31. Con gái của Hoshijiro Shizuka (星白閑の娘, Hoshijiro Shizuka no Musume?)
- 32. Sự ra mắt của Shiraui Tsumugi (白羽衣つむぎの御目見え, Shiraui Tsumugi no Omemie?)
- 33. Năng lực của Shiraui Tsumugi (白羽衣つむぎの能力, Shiraui Tsumugi no Nōryoku?)
|
- 34. Ocarina's Reduction: Part One (オカリナ攻略戦 前編, Okarina Kōryaku Sen Zenpen?)
- 35. Ocarina's Reduction: Part Two (オカリナ攻略戦 後編, Okarina Kōryaku Sen Kōhen?)
|
|
8 | ngày 23 tháng 7 năm 2012[20] | 978-4-06-387833-2 | ngày 8 tháng 4 năm 2014[21] | 978-1-939130-21-1 |
---|
|
- 36. Large Mass' Union Ship's Rumbling (大シュガフ船の鳴動, Dai Shugafu-sen no Meidō?)
- 37. Shiraui Tsumugi's Wish (白羽衣つむぎの願望, Shiraui Tsumugi no Ganbō?)
|
- 38. Shiraui Tsumugi's Yearning (白羽衣つむぎの思慕, Shiraui Tsumugi no Shibo?)
- 39. Entering Lem-IX (惑星ナインへの侵入, Wakusei Nain e no Shinnyū?)
|
|
9 | ngày 21 tháng 12 năm 2012[22] | 978-4-06-387853-0 | ngày 3 tháng 6 năm 2014[23] | 978-1-939130-22-8 |
---|
|
- 40. Mere Two Unit's Rescue Party (たった二機の救出部隊, Tatta Ni Ki no Kyūshutsu Butai?)
- 41. Nagate Tanikaze's Land Battle (谷風長道の陸戦, Tanikaze Nagate no Rikusen?)
- 42. Shizuka Hoshijiro's Image (星白閑の形象, Hoshijiro Shizuka no Keishō?)
|
- 43. Pilot Tsuruuchi's Melancholy (弦打操縦士の憂鬱, Tsuruuchi Sōjūshi no Yūutsu?)
- 44. Midorikawa Yuhata's Decision (緑川纈の決断, Midorikawa Yuhata no Ketsudan?)
|
|
10 | ngày 23 tháng 5 năm 2013[24] | 978-4-06-387886-8 | ngày 5 tháng 8 năm 2014[25] | 978-1-939130-90-7 |
---|
|
- 45. The Honoka Sisters' House Search (仄姉妹の家宅捜査, Honoka Shimai no Kataku Sōsa?)
- 46. Kanata's Birth: Part One (かなたのはじまり 前編, Kanata no Hajimari Zenpen?)
- 47. Kanata's Birth: Part Two (かなたのはじまり 後編, Kanata no Hajimari Kōhen?)
|
- 48. Development of the Critically Unstable Weapon (臨界不測兵器の開発, Rinkai Fusoku Heiki no Kaihatsu?)
- 49. Tanikaze Nagate's Secret Mission (谷風長道の極秘任務, Tanikaze Nagete no Gokuhi Ninmu?)
|
|
11 | ngày 23 tháng 10 năm 2013[26] | 978-4-06-387928-5 | ngày 7 tháng 10 năm 2014[27] | 978-1-939130-91-4 |
---|
|
- 50. Remnants of the Pacifists (非武装主義者の痕跡, Hibusōshugisha no Konseki?)
- 51. Rescue of a Shipwrecked Sailor (遭難者の救出, Sōnansha no Kyūshutsu?)
- 52. The Struggle of Hiyama Lala (ヒ山ララァの奮闘, Hiyama Rarā no Funtō?)
|
- 53. Large Mass' Union Ship's Presence (大シュガフ船の存在, Daishugafusen no Sonzai?)
- 54. Ichigaya Teruru's Conversion (市ヶ谷テルルの転向, Ichigaya Teruru no Tenkō?)
|
|
12 | ngày 20 tháng 3 năm 2014[4] | 978-4-06-387965-0 | ngày 2 tháng 12 năm 2014[28] | 978-1-939130-99-0 |
---|
|
- 55. Launch of the Mizuki (水城の出艦, Mizuki no Shukkan?)
- 56. The Protean Gauna (不定形のガウナ, Futeikei no Gauna?)
- 57. Honoka Shō's Rescue (仄炒の救出, Honoka Shō no Kyūshutsu?)
|
- 58. Mizuki's Power (水城の能力, Mizuki no Nōryoku?)
- 59. The Lem Star's Gravitation (恒星レムの引力, Kōsei Remu no Inryoku?)
|
|
13 | ngày 22 tháng 8 năm 2014[29] | 978-4-06-3879919 | ngày 10 tháng 3 năm 2015[30] | 978-1-941220-32-0 |
---|
|
- 60. Installment of the Semi-Autonomous Converter System (半自律式転換機構の設置, Han-jiritsushiki Tenkan Kikō no Setchi?)
- 61. The New Pilots' First Battle: Part One (新操縦士の初陣 前編, Shinsōjūshi no Uijin Zenpen?)
- 62. The New Pilots' First Battle: Part Two (新操縦士の初陣 後編, Shinsōjūshi no Uijin Kōhen?)
|
- 63. Giấc mơ của Shiraui Tsumugi (白羽衣つむぎの夢, Shiraui Tsumugi no Yume?)
- 64. The Dismantling of Kanata (かなたの解体, Kanata no Kaitai?)
|
|
14 | ngày 23 tháng 2 năm 2015[31] | 978-4-06-388033-5 | ngày 29 tháng 9 năm 2015[32] | 978-1-941220-86-3 |
---|
|
- 65. "Sự nhập thể của Nhà khoa học Ochiai" (, "Sự nhập thể của Nhà khoa học Ochiai"?)
- 66. "Captain Kobayashi's Lingering Affection" (, "Captain Kobayashi's Lingering Affection"?)
- 67. "Hiểm họa của Hạm đội Xung kích" (, "Hiểm họa của Hạm đội Xung kích"?)
|
- 68. "Sự thiếu kiên nhẫn của Tanikaze Nagate" (, "Sự thiếu kiên nhẫn của Tanikaze Nagate"?)
- 69. "Sự trở lại của Kunato Norio" (, "Sự trở lại của Kunato Norio"?)
|
|
15 | 20 tháng 11, 2015[33] | [[Đặc_biệt:Nguồn_sách/978-4-06-388102-8 br/>ISBN 978-4-063587-91-3 (bản giới hạn)|978-4-06-388102-8 br/>ISBN 978-4-063587-91-3 (bản giới hạn)]] calling template requires template_name parameter | 26 tháng 4, 2016[34] | 978-1-942993-13-1 |
---|
|
- "Đời 20 ra trận" (, "Đời 20 ra trận"?)
- "Quyết định của Hạm đội Xung kích Số Một" (, "Quyết định của Hạm đội Xung kích Số Một"?)
- "Ước nguyện của Tsumugi" (, "Ước nguyện của Tsumugi"?)
- "Sự can thiệp của Hạm đội Xung kích Số Một" (, "Sự can thiệp của Hạm đội Xung kích Số Một"?)
- "Đáp án của Thuyền trưởng Kobayashi" (, "Đáp án của Thuyền trưởng Kobayashi"?)
- "Đội Kunato xuất kích" (, "Đội Kunato xuất kích"?)
|
|