Siratus

Siratus
vỏ ốc Siratus ciboney
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Muricinae
Chi (genus)Siratus
Jousseaume, 1880[1]
Loài điển hình
Murex sirat d'Orbigny, 1841
Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Chicoreus (Siratus) Jousseaume, 1880
  • Murex (Siratus)

Siratus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Siratus bao gồm:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Jousseaume (1880). Le Naturaliste 1(42): 335.
  2. ^ a b Siratus Jousseaume, 1880. World Register of Marine Species, truy cập 1 tháng 11 năm 2010.
  3. ^ Siratus aguayoi (Clench & Perez Farfante, 1945). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Siratus alabaster (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Siratus articulatus (Reeve, 1845). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Siratus beauii (Fischer & Bernardi, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Siratus bessei (Houart, 2000). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Siratus cailletti (Petit, 1856). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Siratus carolynae (Vokes, 1990). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Siratus caudacurta (Houart, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Siratus caudacurtus (Houart, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Siratus ciboney (Clench & Perez Farfante, 1945). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Siratus colellai (Houart, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Siratus coltrorum (Vokes, 1990). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Siratus consuela (A. H. Verrill, 1950). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Siratus consuelus (Verrill, 1950). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Siratus formosus (Sowerby, 1841). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Siratus guionneti (Merle, Garrigues & Pointier, 2001). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Siratus hennequini (Houart, 2000). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Siratus lamyi Merle & Garrigues, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Siratus motacilla (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Siratus perelegans (Vokes, 1965). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Siratus pliciferoides (Kuroda, 1942). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Siratus senegalensis (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Siratus springeri (Bullis, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Siratus tenuivaricosus (Dautzenberg, 1927). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Siratus thompsoni (Bullis, 1964). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Siratus vokesorum (Garcia, 1999). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Siratus tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Vài trò của Hajime Kashimo sau Tử diệt hồi du
Hajime Kashimo là một chú thuật sư từ 400 năm trước, với sức mạnh phi thường của mình, ông cảm thấy nhàm chán
Du lịch Thái Lan – Hòa mình vào lễ hội té nước Songkran
Du lịch Thái Lan – Hòa mình vào lễ hội té nước Songkran
Người dân và khách đi tour Thái Lan đang tưng bừng trong lễ mừng năm mới và lễ hội té nước, với các lễ hội đầy màu sắc và niềm vui
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Nhân vật Pochita - Chainsaw Man
Pochita (ポ チ タ Pochita?) hay Chainsaw Devil (チ ェ ン ソ ー の 悪 魔, Chensō no akuma) là hiện thân của nỗi sợ máy cưa
Một ma thần chưa rõ danh tính đang ngủ say tại quần đảo Inazuma
Một ma thần chưa rõ danh tính đang ngủ say tại quần đảo Inazuma
Giai đoạn Orobashi tiến về biển sâu là vào khoảng hơn 2000 năm trước so với cốt truyện chính, cũng là lúc Chiến Tranh Ma Thần sắp đi đến hồi kết.