Mùa giải | 2022–23 |
---|---|
Thời gian | 12 tháng 8, 2022 – 12 tháng 5, 2023 |
Vô địch | Buriram United |
Xuống hạng | Nongbua Pitchaya Lampang |
AFC Champions League 2023–24 | Bangkok United BG Pathum United Buriram United Port |
Số trận đấu | 208 |
Số bàn thắng | 547 (2,63 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Supachai Chaided (19 bàn) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Buriram United 6–1 Sukhothai (19 tháng 8, 2022) Muangthong United 5–0 PT Prachuap (23 tháng 10, 2022) |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Lampang 0–5 Bangkok United (27 tháng 8, 2022) Lamphun Warriors 0–5 Muangthong United (30 tháng 10, 2022) Lampang 1–5 Muangthong United (21 tháng 1, 2023) |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Chonburi 5–3 Police Tero (22 tháng 1, 2023) Muangthong United 4–4 Buriram United (12 tháng 2, 2023) |
Chuỗi thắng dài nhất | 8 trận Buriram United Muangthong United |
Chuỗi bất bại dài nhất | 24 trận Buriram United |
Chuỗi không thắng dài nhất | 12 trận Lampang |
Chuỗi thua dài nhất | 5 trận Lampang Nongbua Pitchaya |
Trận có nhiều khán giả nhất | 29,461 Buriram United 2–3 Port (30 tháng 4, 2023) |
Trận có ít khán giả nhất | 595 Bangkok United 4–1 Police Tero (23 tháng 4, 2023) |
Tổng số khán giả | 1,063,328 |
Số khán giả trung bình | 4,431 |
← 2021–22 2023–24 →
Thống kê tính đến 12 tháng 5, 2023. |
Thai League 1 2022–23 là mùa giải thứ 26 của Thai League 1, giải đấu chuyên nghiệp hàng đầu của Thái Lan dành cho các câu lạc bộ bóng đá nam, kể từ khi thành lập năm 1996, còn được gọi là Hilux Revo Thai League do hợp đồng tài trợ với Toyota Motor Thái Lan. Tổng cộng có 16 câu lạc bộ tranh tài tại giải đấu. Mùa giải bắt đầu vào ngày 12 tháng 8 năm 2022 và dự kiến kết thúc vào ngày 12 tháng 5 năm 2023.
Kỳ chuyển nhượng đầu tiên là từ ngày 25 tháng 5 đến ngày 9 tháng 8 năm 2022 trong khi kỳ chuyển nhượng thứ 2 là từ ngày 19 tháng 12 năm 2022 đến ngày 17 tháng 1 năm 2023.
Câu lạc bộ Buriram United đang là đương kim vô địch, trong khi Lamphun Warriors, Sukhothai và đội thắng trận play-off Lampang tham dự với tư cách là các đội thăng hạng từ Thai League 2 mùa giải 2021–22.
Đây cũng là mùa giải mà VTVCab sở hữu bản quyền phát sóng các trận đấu tại Việt Nam từ ngày 21 tháng 1 năm 2023.[1]
Các đội thăng hạng từ Thai League 2 mùa 2021–22:
Các đội xuống hạng từ Thai League 1 mùa 2021–22:
Có tổng cộng 16 câu lạc bộ tranh tài tại giải đấu, trong đó có ba đội thăng hạng từ Thai League 2 thay thế ba đội xuống hạng ở mùa giải 2021–22.
Samut Prakan City, Suphanburi và Chiangmai United đã phải xuống hạng sau khi xếp ở ba vị trí cuối bảng mùa 2021–22. Chiangmai United trở lại Thai League 2 chỉ sau 1 mùa giải, trong khi Suphanburi kết thúc 9 năm thi đấu ở Thai League 1. Trong khi đó, Samut Prakan City đã có lần đầu tiên xuống hạng từ khi đổi tên, lần cuối cùng họ xuống hạng vào năm 2013 khi họ vẫn còn được gọi là Pattaya United. Cả ba đội trên được thay thế bởi nhà vô địch Thai League 2 mùa giải 2021–22 Lamphun Warriors, đội xuất hiện lần đầu tiên ở Thai League 1; đội á quân Sukhothai, đội đã ngay lập tức trở lại T1 và Lampang, đội chiến thắng trong trận play-off thăng hạng lần đầu tiên được tổ chức vào mùa giải 2020–21. Giống như Lamphun, Lampang đang có trận ra mắt ở giải đấu cao nhất trong mùa giải này.
Câu lạc bộ | Trụ sở | Sân nhà | Sức chứa |
---|---|---|---|
Bangkok United | Pathum Thani | Sân vận động Thammasat | 19.375 |
BG Pathum United | Pathum Thani | Sân vận động BG | 10.114 |
Buriram United | Buriram | Chang Arena | 32.600 |
Chiangrai United | Chiang Rai | Sân vận động Leo Chiangrai | 13.000 |
Chonburi | Chonburi | Sân vận động Chonburi | 8.680 |
Khonkaen United | Khon Kaen | Sân vận động Khonkaen PAO. | 7.000 |
Lampang | Lampang | Sân vận động tỉnh Lampang | 5.500 |
Lamphun Warriors | Lamphun | Sân vận động kỷ niệm 700 năm | 25.000 |
Muangthong United | Nonthaburi | Sân vận động Thunderdome | 12.505 |
Nakhon Ratchasima | Nakhon Ratchasima | Sân vận động sinh nhật lần thứ 80 | 24.641 |
Nongbua Pitchaya | Nongbua Lamphu | Sân vận động Pitchaya | 6.000 |
Police Tero | Băng Cốc | Sân vận động Boonyachinda | 3.550 |
Port | Băng Cốc | Sân vận động PAT | 6.000 |
PT Prachuap | Prachuap Khiri Khan | Sân vận động Sam Ao | 5.000 |
Ratchaburi | Ratchaburi | Dragon Solar Park | 10.000 |
Sukhothai | Sukhothai | Sân vận động Thung Thalay Luang | 8.000 |
Câu lạc bộ | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vòng đấu | Vị trí | Huấn luyện viên đến | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Lamphun Warriors | ![]() |
Chuyển công tác | 20 tháng 5, 2022 | Trước mùa giải | ![]() |
ngày 20 tháng 5 năm 2022 | |
PT Prachuap | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | 15 tháng 6, 2022 | ![]() |
15 tháng 6, 2022 | ||
Port | ![]() |
Chuyển công tác | 28 tháng 6, 2022 | ![]() |
28 tháng 6, 2022 | ||
Ratchaburi | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | 4 tháng7, 2022 | ![]() |
4 tháng 7, 2022 | ||
BG Pathum United | ![]() |
Sa thải | 24 tháng 10, 2022 | 10 | 7 | ![]() |
24 tháng 10, 2022 |
![]() |
Hết thời gian tạm quyền | 29 tháng 10, 2022 | 11 | 7 | ![]() |
29 tháng 10, 2022 | |
Khon Kaen United | ![]() |
Sa thải | 29 tháng 10, 2022 | 11 | 14 | ![]() |
2 tháng 11, 2022 |
Nongbua Pitchaya | ![]() |
Từ chức | 2 tháng 11, 2022 | 11 | 16 | ![]() |
2 tháng 11, 2022 |
Lamphun Warriors | ![]() |
Từ chức | 7 tháng 11, 2022 | 12 | 16 | ![]() |
7 tháng 11, 2022 |
PT Prachuap | ![]() |
Từ chức | 11 tháng 1, 2022 | 13 | 12 | ![]() |
14 tháng 11, 2022 |
Port | ![]() |
Sa thải | 14 tháng 11, 2022 | 13 | 5 | ![]() |
14 tháng 11, 2022 |
Lamphun Warriors | ![]() |
Hết thời gian tạm quyền | 17 tháng 11, 2022 | 13 | 16 | ![]() |
17 tháng 11, 2022 |
Khon Kaen United | ![]() |
Hai bên đồng thuận | 28 tháng 11, 2022 | 15 | 14 | ![]() |
4 tháng 12, 2022 |
Chiangrai United | ![]() |
Hết hạn hợp đồng | 7 tháng 12, 2022 | 15 | 6 | ![]() |
2 tháng 1, 2023 |
Nongbua Pitchaya | ![]() |
Hết thời gian tạm quyền | 8 tháng 11, 2022 | 15 | 15 | ![]() |
8 tháng 12, 2022 |
Bangkok United | ![]() |
Từ chức | 28 tháng 12, 2022 | Giữa mùa | 4 | ![]() |
28 tháng 12, 2022 |
Port | ![]() |
Hết thời gian tạm quyền | 5 tháng 2, 2023 | 18 | 6 | ![]() ![]() |
5 tháng 2, 2023 |
Nakhon Ratchasima | ![]() |
Sa thải | 5 tháng 2, 2023 | 18 | 13 | ![]() |
5 tháng 2, 2023 |
Nongbua Pitchaya | ![]() |
Sa thải | 22 tháng 2, 2023 | 20 | 16 | ![]() |
23 tháng 2, 2023 |
Sukhothai | ![]() |
Hai bên đồng thuận | 15 tháng 3, 2023 | 23 | 11 | ![]() |
16 tháng 3, 2023 |
BG Pathum United | ![]() |
Sa thải | 19 tháng 3, 2023 | 24 | 9 | ![]() |
19 tháng 3, 2023 |
Chonburi | ![]() |
Từ chức | 10 tháng 4, 2023 | 26 | 7 | ![]() |
10 tháng 4, 2023 |
Kỳ chuyển nhượng của FIFA dành cho Thái Lan là từ ngày 25 tháng 5 đến ngày 9 tháng 8 năm 2022.
Cầu thủ Thái Lan sinh ở nước ngoài (Thái kiều) có hộ chiếu Thái Lan được coi là cầu thủ nội.
Câu lạc bộ | Cầu thủ 1 | Cầu thủ 2 | Cầu thủ 3 | Cầu thủ 4 | Cầu thủ 5 | Cầu thủ 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Bangkok United | ![]() ![]() |
|||||
BG Pathum United | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
|||
Buriram United | ||||||
Chiangrai United | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
||||
Chonburi | ![]() ![]() |
|||||
Khonkaen United | ||||||
Lampang | ||||||
Lamphun Warriors | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
||||
Muangthong United | ![]() ![]() |
|||||
Nakhon Ratchasima | ![]() ![]() |
|||||
Nongbua Pitchaya | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
||||
Police Tero | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
|||
Port | ![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() |
![]() ![]() ![]() |
PT Prachuap | ![]() ![]() |
|||||
Ratchaburi | ![]() ![]() |
|||||
Sukhothai | ![]() ![]() |
Ghi chú:
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Buriram United[a] (C, Q) | 30 | 23 | 5 | 2 | 75 | 27 | +48 | 74 | Qualification for vòng bảng AFC Champions League 2023–24 |
2 | Bangkok United (Q) | 30 | 19 | 5 | 6 | 55 | 22 | +33 | 62 | Tham dự Vòng loại play-off AFC Champions League 2023–24 |
3 | Port (Q) | 30 | 14 | 10 | 6 | 52 | 38 | +14 | 52 | |
4 | Muangthong United | 30 | 14 | 8 | 8 | 56 | 37 | +19 | 50 | |
5 | Chiangrai United | 30 | 12 | 8 | 10 | 44 | 42 | +2 | 44 | |
6 | Chonburi | 30 | 13 | 4 | 13 | 46 | 38 | +8 | 43 | |
7 | Police Tero | 30 | 11 | 10 | 9 | 41 | 43 | −2 | 43 | |
8 | Ratchaburi | 30 | 10 | 11 | 9 | 32 | 29 | +3 | 41 | |
9 | BG Pathum United[b] (Q) | 30 | 12 | 5 | 13 | 42 | 39 | +3 | 41 | |
10 | Lamphun Warriors | 30 | 9 | 9 | 12 | 27 | 36 | −9 | 36 | |
11 | PT Prachuap | 30 | 9 | 8 | 13 | 44 | 51 | −7 | 35 | |
12 | Sukhothai | 30 | 8 | 10 | 12 | 27 | 43 | −16 | 34 | |
13 | Khonkaen United | 30 | 7 | 12 | 11 | 24 | 42 | −18 | 33 | |
14 | Nakhon Ratchasima (R) | 30 | 7 | 8 | 15 | 31 | 53 | −22 | 29 | Xuống hạng tới Thai League 2 |
15 | Nongbua Pitchaya (R) | 30 | 5 | 6 | 19 | 27 | 47 | −20 | 21 | |
16 | Lampang (R) | 30 | 4 | 7 | 19 | 24 | 60 | −36 | 19 |
Bảng liệt kê vị trí của các đội sau mỗi tuần thi đấu. Để duy trì diễn biến theo trình tự thời gian, bất kỳ trận đấu bị hoãn nào sẽ không được tính vào vòng mà chúng đã được lên lịch ban đầu, nhưng được thêm vào vòng đầy đủ mà chúng sẽ được thi đấu ngay sau đó. Ví dụ: nếu một trận đấu được lên lịch vào ngày thi đấu thứ 13, nhưng sau đó bị hoãn lại và diễn ra trong khoảng thời gian từ ngày 16 đến ngày 17, thì trận đấu đó sẽ được thêm vào bảng xếp hạng của ngày thứ 16.
Đội dẫn đầu và đủ điều kiện tham dự Vòng bảng AFC Champions League 2023–24 | |
Xuống chơi tại Thai League 2 2023–24 |
Cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
|
Cầu thủ kiến tạo hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]
|
Cầu thủ | Câu lạc bộ | Đối thủ | Kết quả | Ngày |
---|---|---|---|---|
![]() |
Muangthong United | Buriram United | 4–4 (H) | 12 tháng 2 năm 2023 |
![]() |
Buriram United | Khonkaen United | 4–1 (H) | 18 tháng 3 năm 2023 |
Thứ tự | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Số trận sạch lưới |
---|---|---|---|
1 | ![]() |
Bangkok United | 13 |
2 | ![]() |
Sukhothai | 9 |
3 | ![]() |
Ratchaburi | 8 |
4 | ![]() |
BG Pathum United | 7 |
![]() |
Buriram United | ||
6 | ![]() |
Lamphun Warriors | 6 |
![]() |
Muangthong United | ||
![]() |
Police Tero | ||
![]() |
Muangthong United / Port | ||
10 | ![]() |
Buriram United | 5 |
![]() |
Chiangrai United | ||
![]() |
Nakhon Ratchasima | ||
13 | ![]() |
Chonburi | 4 |
![]() |
Khonkaen United | ||
![]() |
Port | ||
16 | ![]() |
Khonkaen United | 3 |
![]() |
Lampang | ||
![]() |
Nongbua Pitchaya | ||
19 | ![]() |
Chiangrai United | 2 |
![]() |
Chonburi | ||
![]() |
Chonburi | ||
![]() |
PT Prachuap | ||
23 | ![]() |
Lamphun Warriors | 1 |
![]() |
PT Prachuap | ||
![]() |
PT Prachuap |
Tháng | Huấn luyện viên xuất sắc nhất tháng | Cầu thủ xuất sắc nhất tháng | Bàn thắng đẹp nhất tháng | Tham khảo | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Huấn luyện viên | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | Cầu thủ | Câu lạc bộ | ||
Tháng 8 | ![]() |
Bangkok United | ![]() |
Bangkok United | ![]() |
Lampang | [17] |
Tháng 9 | ![]() |
Chonburi | ![]() |
Buriram United | ![]() |
Chonburi | |
Tháng 10 | ![]() |
Police Tero | ![]() |
BG Pathum United | |||
Tháng 11 | ![]() |
Buriram United | ![]() |
Ratchaburi | ![]() |
Nongbua Pitchaya | |
Tháng 1 | ![]() |
Muangthong United | ![]() |
Muangthong United | |||
Tháng 2 | ![]() |
Buriram United | ![]() |
Buriram United |
VT | Đội | Tổng số | Cao | Thấp | Trung bình | Thay đổi |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | Buriram United | 263.442 | 26.207 | 12.575 | 20.265 | +88,5% |
2 | BG Pathum United | 75.718 | 10.089 | 3.698 | 5.824 | +86,4% |
3 | Muangthong United | 62.282 | 10.487 | 2.345 | 5.190 | +56,1% |
4 | Khonkaen United | 57.010 | 6.392 | 3.548 | 4.751 | +63,2% |
5 | Chonburi | 65.812 | 7.799 | 3.484 | 4.701 | +59,2% |
6 | Port | 64.290 | 6.250 | 3.118 | 4.592 | +201,7% |
7 | Nakhon Ratchasima | 52.873 | 9.561 | 2.387 | 4.067 | +72,2% |
8 | Ratchaburi | 45.634 | 4.779 | 2.146 | 3.510 | +93,2% |
9 | Sukhothai | 43.411 | 7.998 | 1.680 | 3.339 | +271,4%† |
10 | Nongbua Pitchaya | 34.382 | 5.987 | 2.181 | 2.645 | +41,7% |
11 | Bangkok United | 34.152 | 8.794 | 1.091 | 2.627 | +83,1% |
12 | PT Prachuap | 23.361 | 3.186 | 1.107 | 1.797 | +195,6% |
13 | Chiangrai United | 23.194 | 2.507 | 1.076 | 1.784 | +73,5% |
14 | Lamphun Warriors | 21.313 | 4.163 | 602 | 1.639 | +51,5%† |
15 | Lampang | 20.564 | 3.147 | 671 | 1.582 | +263,7%† |
16 | Police Tero | 17.877 | 2.375 | 829 | 1.375 | +6,7% |
Tổng số khán giả cả giải | 905.315 | 26.207 | 602 | 4.352 | +75,4% |
Cập nhật lần cuối vào ngày ngày 9 tháng 4 năm 2023
Nguồn: Thai League
Ghi chú:
†
Đội chơi tại Thai League 2 mùa trước
Đội \ Trận | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bangkok United | 2,058 | 2,420 | 1,807 | 2,711 | 4,312 | 1,307 | 1,311 | 1,144 | 1,091 | 1,199 | 3,594 | 2,404 | 8,794 | 34,152 | ||
BG Pathum United | 5,559 | 6,470 | 10,034 | 5,323 | 5,669 | 5,476 | 4,452 | 5,372 | 10,089 | 4,145 | 3,698 | 5,058 | 4,373 | 75,718 | ||
Buriram United | 12,575 | 21,648 | 25,943 | 14,190 | 15,788 | 22,353 | 16,623 | 19,813 | 26,207 | 22,995 | 21,697 | 21,605 | 22,005 | 263,442 | ||
Chiangrai United | 2,276 | 2,215 | 2,507 | 1,627 | 1,417 | 2,221 | 2,196 | 2,240 | 1,343 | 1,282 | 1,536 | 1,076 | 1,258 | 23,194 | ||
Chonburi | 7,799 | 4,953 | 3,992 | 4,513 | 5,942 | 3,484 | 4,103 | 3,962 | 4,231 | 3,955 | 6,902 | 4,018 | 3,964 | 3,994 | 65,812 | |
Khonkaen United | 5,528 | 4,214 | 3,548 | 4,861 | 6,392 | 4,118 | 3,873 | 3,913 | 6,167 | 4,408 | 6,304 | 3,684 | 57,010 | |||
Lampang | 1,137 | 3,147 | 2,591 | 1,453 | 1,380 | 3,121 | 1,536 | 1,560 | 750 | 820 | 671 | 1,278 | 1,120 | 20,564 | ||
Lamphun Warriors | 4,163 | 2,498 | 3,073 | 2,155 | 602 | 947 | 1,492 | 1,482 | 1,176 | 758 | 1,302 | 895 | 770 | 21,313 | ||
Muangthong United | 6,342 | 3,753 | 6,913 | 5,311 | 4,711 | 3,127 | 4,307 | 10,487 | 7,523 | 4,751 | 2,345 | 2,712 | 62,282 | |||
Nakhon Ratchasima | 9,561 | 6,837 | 4,380 | 4,384 | 3,497 | 3,245 | 3,202 | 3,430 | 2,433 | 2,598 | 2,387 | 2,479 | 4,440 | 52,873 | ||
Nongbua Pitchaya | 2,492 | 2,181 | 3,125 | 2,260 | 2,384 | 2,089 | 2,570 | 2,250 | 2,145 | 2,013 | 2,526 | 5,987 | 2,360 | 34,382 | ||
Police Tero | 1,785 | 1,850 | 2,375 | 985 | 1,407 | 984 | 1,280 | 1,389 | 1,817 | 1,250 | 829 | 945 | 981 | 17,877 | ||
Port | 6,065 | 3,847 | 3,721 | 4,199 | 3,751 | 4,262 | 3,118 | 6,250 | 6,202 | 4,009 | 4,451 | 6,250 | 4,285 | 3,880 | 64,290 | |
PT Prachuap | 2,059 | 1,492 | 2,420 | 1,230 | 1,308 | 1,107 | 1,360 | 1,159 | 2,023 | 1,993 | 3,186 | 2,358 | 1,756 | 23,361 | ||
Ratchaburi | 4,710 | 4,277 | 4,129 | 3,128 | 3,279 | 3,970 | 4,475 | 4,779 | 3,278 | 2,432 | 2,713 | 2,146 | 2,318 | 45,634 | ||
Sukhothai | 3,005 | 1,684 | 1,838 | 1,816 | 2,825 | 1,680 | 3,073 | 7,998 | 5,029 | 3,552 | 3,846 | 3,217 | 3,848 | 43,411 |
Nguồn: Thai League