Toledo | |
---|---|
— Thành phố — | |
Tọa độ: 39°51′24″B 4°1′28″T / 39,85667°B 4,02444°T | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Castilla–La Mancha |
Tỉnh | Toledo |
Comarca | Toledo |
Partido judicial | Toledo |
Định cư | khoảng thế kỷ 7 TCN |
Thủ phủ | Toledo city |
Diện tích | |
• Đất liền | 232,1 km2 (89,6 mi2) |
Độ cao | 529 m (1,736 ft) |
Dân số (2012)INE | |
• Tổng cộng | 84,019 |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Postcode | 45001-45009 |
Thành phố kết nghĩa | Toledo, Nara, Agen, Safed, Veliko Tarnovo, Aachen, Corpus Christi |
Trang web | http://www.ayto-toledo.org/ |
Toledo (tiếng Anh: /toʊˈleɪdoʊ/ (toe-LAY-dough); tiếng Tây Ban Nha: [toˈleðo]; tiếng Latinh: Toletum, tiếng Ả Rập: طليطلة, DIN: Ṭulayṭulah) nằm ở giữa Tây Ban Nha [1][2], 70 km về phía nam của Madrid bên bờ sông Tagus. Nó là tỉnh lỵ của tỉnh Toledo, cũng như cộng đồng tự trị Castilla-La Mancha và là trụ sở của tổng giáo phận Toledo. Cùng với Segovia và Ávila đó là 3 thành phố lịch sử nằm chung quanh thủ đô Tây Ban Nha.
Thị trấn cấp huy hiệu vào thế kỷ thứ 16, với 1 vai trò đặc quyền dựa trên huy hiệu Tây Ban Nha.
Toledo thành phố kết nghĩa và chị em với:[3]
Toledo có khí hậu bán khô hạn (Köppen: BSk) giống với các đặc tính của khí hậu Địa Trung Hải ở tìm thấy đa số các nơi ở Tây Ban Nha. Mùa đông ấm, trong khi mùa hè nóng và khô. Lượng mưa thấp thường tập trung ở mùa đông và đầu xuân. Nhiệt độ cao nhất trong kỷ lục là 43.1 °C (109.58 °F) vào ngày 10 tháng 8 năm 2012; nhiệt độ thấp nhất là −9.1 °C (15.6 °F) vào ngày 27 tháng 1 năm 2005.
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cao kỉ lục °C (°F) | 22.0 (71.6) |
23.8 (74.8) |
27.1 (80.8) |
31.6 (88.9) |
37.4 (99.3) |
40.7 (105.3) |
42.4 (108.3) |
42.0 (107.6) |
40.3 (104.5) |
33.2 (91.8) |
25.6 (78.1) |
22.2 (72.0) |
42.4 (108.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 11.5 (52.7) |
14.0 (57.2) |
18.1 (64.6) |
19.9 (67.8) |
24.2 (75.6) |
30.5 (86.9) |
34.6 (94.3) |
34.0 (93.2) |
29.0 (84.2) |
22.1 (71.8) |
15.6 (60.1) |
11.6 (52.9) |
22.1 (71.8) |
Trung bình ngày °C (°F) | 6.4 (43.5) |
8.3 (46.9) |
11.6 (52.9) |
13.5 (56.3) |
17.6 (63.7) |
23.2 (73.8) |
26.8 (80.2) |
26.3 (79.3) |
22.0 (71.6) |
16.1 (61.0) |
10.5 (50.9) |
7.1 (44.8) |
15.8 (60.4) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 1.3 (34.3) |
2.6 (36.7) |
5.0 (41.0) |
7.2 (45.0) |
11.0 (51.8) |
15.9 (60.6) |
18.9 (66.0) |
18.6 (65.5) |
14.9 (58.8) |
10.2 (50.4) |
5.3 (41.5) |
2.5 (36.5) |
9.5 (49.1) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −9.6 (14.7) |
−9.0 (15.8) |
−5.8 (21.6) |
−2.6 (27.3) |
−0.3 (31.5) |
4.3 (39.7) |
10.0 (50.0) |
10.0 (50.0) |
5.4 (41.7) |
0.0 (32.0) |
−5.6 (21.9) |
−8.0 (17.6) |
−9.6 (14.7) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 26 (1.0) |
25 (1.0) |
23 (0.9) |
39 (1.5) |
44 (1.7) |
24 (0.9) |
7 (0.3) |
9 (0.4) |
18 (0.7) |
48 (1.9) |
39 (1.5) |
41 (1.6) |
342 (13.5) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) | 5 | 5 | 4 | 6 | 6 | 3 | 1 | 2 | 3 | 7 | 6 | 6 | 54 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 76 | 69 | 59 | 58 | 54 | 45 | 39 | 41 | 51 | 66 | 74 | 79 | 59 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 151 | 172 | 228 | 249 | 286 | 337 | 382 | 351 | 260 | 210 | 157 | 126 | 2.922 |
Nguồn: Agencia Estatal de Meteorologia[5] |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Toledo, Tây Ban Nha. |