Tricholosporum porphyrophyllum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Tricholomataceae |
Chi (genus) | Tricholosporum |
Loài (species) | T. porphyrophyllum |
Danh pháp hai phần | |
Tricholosporum porphyrophyllum (S.Imai) Guzmán ex T.J.Baroni | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
1938 Tricholoma porphyrophyllum S.Imai |
Tricholosporum porphyrophyllum là một loài nấm trong họ Tricholomataceae. Loài này được tìm thấy ở châu Á.[2]