Unbibi

Unbibi, 122Ubb
Tính chất chung
Tên, ký hiệuunbibi, Ubb
Phiên âmun-bi-bi
Unbibi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (transition metal (predicted))
Darmstadti (transition metal (predicted))
Roentgeni (transition metal (predicted))
Copernici (transition metal)
Nihoni (post-transition metal (predicted))
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (post-transition metal (predicted))
Livermori (post-transition metal (predicted))
Tennessine (post-transition metal (predicted))
Oganesson (noble gas (predicted))
Ununenni (alkali metal (predicted))
Unbinili (alkaline earth metal (predicted))
Unquaduni (superactinide (predicted))
Unquadbi (superactinide (predicted))
Unquadtri (superactinide (predicted))
Unquadquadi (superactinide (predicted))
Unquadpenti (superactinide (predicted))
Unquadhexi (superactinide (predicted))
Unquadsepti (superactinide (predicted))
Unquadocti (superactinide (predicted))
Unquadenni (superactinide (predicted))
Unpentnili (superactinide (predicted))
Unpentuni (superactinide (predicted))
Unpentbi (superactinide (predicted))
Unpenttri (superactinide (predicted))
Unpentquadi (superactinide (predicted))
Unpentpenti (superactinide (predicted))
Unpenthexi (transition metal (predicted))
Unpentsepti (transition metal (predicted))
Unpentocti (transition metal (predicted))
Unpentenni (transition metal (predicted))
Unhexnili (transition metal (predicted))
Unhexuni (transition metal (predicted))
Unhexbi (transition metal (predicted))
Unhextri (transition metal (predicted))
Unhexquadi (transition metal (predicted))
Unhexpenti (alkali metal (predicted))
Unhexhexi (alkaline earth metal (predicted))
Unhexsepti (post-transition metal (predicted))
Unhexocti (post-transition metal (predicted))
Unhexenni (post-transition metal (predicted))
Unseptnili (post-transition metal (predicted))
Unseptuni (diatomic nonmetal (predicted))
Unseptbi (noble gas (predicted))
Unbiuni (superactinide (predicted))
Unbibi (superactinide (predicted))
Unbitri (superactinide (predicted))
Unbiquadi (superactinide (predicted))
Unbipenti (superactinide (predicted))
Unbihexi (superactinide (predicted))
Unbisepti (superactinide (predicted))
Unbiocti (superactinide (predicted))
Unbienni (superactinide (predicted))
Untrinili (superactinide (predicted))
Untriuni (superactinide (predicted))
Untribi (superactinide (predicted))
Untritri (superactinide (predicted))
Untriquadi (superactinide (predicted))
Untripenti (superactinide (predicted))
Untrihexi (superactinide (predicted))
Untrisepti (superactinide (predicted))
Untriocti (superactinide (predicted))
Untrienni (superactinide (predicted))
Unquadnili (superactinide (predicted))
Unsepttri (eka-superactinide (predicted))
Unseptquadi (eka-superactinide (predicted))
Unseptpenti (eka-superactinide (predicted))
Unsepthexi (eka-superactinide (predicted))
Unseptsepti (eka-superactinide (predicted))
Unseptocti (eka-superactinide (predicted))
Unseptenni (eka-superactinide (predicted))
Unoctnili (eka-superactinide (predicted))
Unoctuni (eka-superactinide (predicted))
Unoctbi (eka-superactinide (predicted))
Unocttri (eka-superactinide (predicted))
Unoctquadi (eka-superactinide (predicted))
-

Ubb

(Usb)
unbiuniunbibiunbitri
Số nguyên tử (Z)122
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)
Phân loại  siêu actinit
Nhóm, phân lớpn/a, g
Chu kỳChu kỳ 8
Cấu hình electron[Og] 5g2 8s2 (dự đoán)
mỗi lớp
2, 8, 18, 32, 34, 18, 8, 2 (dự đoán)
Tính chất vật lý
Tính chất nguyên tử

Unbibi (phát âm như "un-bi-bi"; tên quốc tế: unbibium; còn được gọi eka-thori hoặc nguyên tố 122) là tên gọi tạm thời của một nguyên tố hóa học chưa biết trong bảng tuần hoàn và được ký hiệu tạm thời là Ubbsố nguyên tử là 122.

Năm 2008, có nhà khoa học cho rằng họ đã khám phá nó trong các mẫu thori tự nhiên[1] nhưng hiện nay việc này không được chấp nhận do các thí nghiệm lập lại gần đây sử dụng các kỹ thuật có độ chính xác cao hơn.

Đặc điểm hóa học

[sửa | sửa mã nguồn]

Ephraim Eliavnnk dự đoán rằng nguyên tố này sẽ có cấu hình electron [Uuo]8s27d18p1.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ A. Marinov; Rodushkin, I.; Kolb, D.; Pape, A.; Kashiv, Y.; Brandt, R.; Gentry, R. V.; Miller, H. W. (2008). “Evidence for a long-lived superheavy nucleus with atomic mass number A=292 and atomic number Z=~122 in natural Th”. International Journal of Modern Physics E. 19: 131. arXiv:0804.3869. Bibcode:2010IJMPE..19..131M. doi:10.1142/S0218301310014662.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ Hoffman, Darleane C.; Lee, Diana M.; Pershina, Valeria (2006). “Transactinides and the future elements”. Trong Morss; Edelstein, Norman M.; Fuger, Jean (biên tập). The Chemistry of the Actinide and Transactinide Elements (ấn bản thứ 3). Dordrecht, The Netherlands: Springer Science+Business Media. tr. 1659. ISBN 1-4020-3555-1.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chú giải
Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ Siêu actinit Eka-​siêu actinit Họ lantan Họ actini Kim loại chuyển tiếp Kim loại yếu Á kim Phi kim đa nguyên tử Phi kim hai nguyên tử Khí hiếm
dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán     dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Kishou Arima: White Reaper trong Tokyo Ghoul
Kishou Arima: White Reaper trong Tokyo Ghoul
Kishou Arima (有馬 貴将, Arima Kishō) là một Điều tra viên Ngạ quỷ Cấp đặc biệt nổi tiếng với biệt danh Thần chết của CCG (CCGの死神, Shīshījī no Shinigami)
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
Eye of Perception - Weapon Guide Genshin Impact
A great opportunity for you to get this weapon. Here is the description as well as other information regarding this weapon.
Lịch sử World Item & câu chuyện xoay quanh nó
Lịch sử World Item & câu chuyện xoay quanh nó
Trong truyền thuyết trò chơi YGGDRASIL, Cây Thế giới từng được bao phủ bởi vô số chiếc lá, nhưng một ngày nọ, một con quái vật khổng lồ xuất hiện và ăn tươi nuốt sống những chiếc lá này
Sống đời bình yên lại còn được trả phí khi đến đảo của Ireland
Sống đời bình yên lại còn được trả phí khi đến đảo của Ireland
Mỗi người dân khi chuyển đến những vùng đảo theo quy định và sinh sống ở đó sẽ được nhận khoản tiền trợ cấp là 92.000 USD