Unbihexi

Unbihexi, 126Ubh
Tính chất chung
Tên, ký hiệuunbihexi, Ubh
Phiên âmun-bi-héc-xi
Unbihexi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (transition metal (predicted))
Darmstadti (transition metal (predicted))
Roentgeni (transition metal (predicted))
Copernici (transition metal)
Nihoni (post-transition metal (predicted))
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (post-transition metal (predicted))
Livermori (post-transition metal (predicted))
Tennessine (post-transition metal (predicted))
Oganesson (noble gas (predicted))
Ununenni (alkali metal (predicted))
Unbinili (alkaline earth metal (predicted))
Unquaduni (superactinide (predicted))
Unquadbi (superactinide (predicted))
Unquadtri (superactinide (predicted))
Unquadquadi (superactinide (predicted))
Unquadpenti (superactinide (predicted))
Unquadhexi (superactinide (predicted))
Unquadsepti (superactinide (predicted))
Unquadocti (superactinide (predicted))
Unquadenni (superactinide (predicted))
Unpentnili (superactinide (predicted))
Unpentuni (superactinide (predicted))
Unpentbi (superactinide (predicted))
Unpenttri (superactinide (predicted))
Unpentquadi (superactinide (predicted))
Unpentpenti (superactinide (predicted))
Unpenthexi (transition metal (predicted))
Unpentsepti (transition metal (predicted))
Unpentocti (transition metal (predicted))
Unpentenni (transition metal (predicted))
Unhexnili (transition metal (predicted))
Unhexuni (transition metal (predicted))
Unhexbi (transition metal (predicted))
Unhextri (transition metal (predicted))
Unhexquadi (transition metal (predicted))
Unhexpenti (alkali metal (predicted))
Unhexhexi (alkaline earth metal (predicted))
Unhexsepti (post-transition metal (predicted))
Unhexocti (post-transition metal (predicted))
Unhexenni (post-transition metal (predicted))
Unseptnili (post-transition metal (predicted))
Unseptuni (diatomic nonmetal (predicted))
Unseptbi (noble gas (predicted))
Unbiuni (superactinide (predicted))
Unbibi (superactinide (predicted))
Unbitri (superactinide (predicted))
Unbiquadi (superactinide (predicted))
Unbipenti (superactinide (predicted))
Unbihexi (superactinide (predicted))
Unbisepti (superactinide (predicted))
Unbiocti (superactinide (predicted))
Unbienni (superactinide (predicted))
Untrinili (superactinide (predicted))
Untriuni (superactinide (predicted))
Untribi (superactinide (predicted))
Untritri (superactinide (predicted))
Untriquadi (superactinide (predicted))
Untripenti (superactinide (predicted))
Untrihexi (superactinide (predicted))
Untrisepti (superactinide (predicted))
Untriocti (superactinide (predicted))
Untrienni (superactinide (predicted))
Unquadnili (superactinide (predicted))
Unsepttri (eka-superactinide (predicted))
Unseptquadi (eka-superactinide (predicted))
Unseptpenti (eka-superactinide (predicted))
Unsepthexi (eka-superactinide (predicted))
Unseptsepti (eka-superactinide (predicted))
Unseptocti (eka-superactinide (predicted))
Unseptenni (eka-superactinide (predicted))
Unoctnili (eka-superactinide (predicted))
Unoctuni (eka-superactinide (predicted))
Unoctbi (eka-superactinide (predicted))
Unocttri (eka-superactinide (predicted))
Unoctquadi (eka-superactinide (predicted))
-

Ubh

(Ush)
unbipenti ← unbihexi → unbisepti
Số nguyên tử (Z)126
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)
Phân loại  siêu actinit
Nhóm, phân lớpn/a, g
Chu kỳChu kỳ 8
Cấu hình electron[Og] 5g6 8s2
(dự đoán)
mỗi lớp
2, 8, 18, 32, 38, 18, 8, 2
(dự đoán)
Tính chất vật lý
không rõ
Tính chất nguyên tử

Unbihexi (tên quốc tế: unbihexium), hay nguyên tố 126, là một nguyên tố hóa học giả thuyết với số nguyên tử 126 và được ký hiệu tạm thời là Ubh. Đây là nguyên tố có điểm lý thú do nó nằm ở đỉnh của giả thiết đảo ổn định.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chú giải
Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ Siêu actinit Eka-​siêu actinit Họ lantan Họ actini Kim loại chuyển tiếp Kim loại yếu Á kim Phi kim đa nguyên tử Phi kim hai nguyên tử Khí hiếm
dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán     dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán dự đoán
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Shigeo Kageyama (影山茂夫) có biệt danh là Mob (モブ) là nhân vật chính của series Mob Psycho 100. Cậu là người sở hữu siêu năng lực tâm linh, đệ tử của thầy trừ tà Arataka Reigen
Hệ thống Petrodollars - Sức mạnh của đế chế Hoa Kỳ và cũng là gót chân Asin của họ
Hệ thống Petrodollars - Sức mạnh của đế chế Hoa Kỳ và cũng là gót chân Asin của họ
Sự phát triển của loài người đã trải qua nhiều thời kỳ đồ đá, đồ đồng....và bây giờ là thời dầu mỏ. Khác với vàng, dầu mỏ dùng để sản xuất, tiêu thụ, hoạt động
[Target Elimination - Vanishing Illusions] Hướng dẫn sơ lược về Clear và treo Auto ở boss Selena
[Target Elimination - Vanishing Illusions] Hướng dẫn sơ lược về Clear và treo Auto ở boss Selena
Do cơ chế Auto hiện tại của game không thể target mục tiêu có Max HP lớn hơn, nên khi Auto hầu như mọi đòn tấn công của AG đều nhắm vào Selena
Yuki Tsukumo có thể đấm bay thực tại?
Yuki Tsukumo có thể đấm bay thực tại?
Tìm hiểu về “sunyata” hay “Hư không” dựa trên khái niệm cơ bản nhất thay vì khai thác những yếu tố ngoại cảnh khác ( ví dụ như hiện tượng, tôn giáo, tâm thần học và thiền định)