Unorthodox Jukebox là album phòng thu thứ hai của ca sĩ kiêm sáng tác nhạc người Mỹ Bruno Mars , phát hành ngày 7 tháng 12 năm 2012 bởi Atlantic Records . Sau khi kết thúc chuyến lưu diễn The Doo-Wops & Hooligans Tour , Mars thực hiện album tiếp theo với mong muốn thể hiện nhiều khía cạnh cá nhân và sự tự do của bản thân, sau khi phải chịu nhiều sự kiểm soát từ hãng đĩa đối với đĩa nhạc đầu tay Doo-Wops & Hooligans (2010). Nhóm viết nhạc và sản xuất của nam ca sĩ The Smeezingtons đảm nhận khâu sáng tác cho toàn bộ album và làm việc với một số cộng tác viên trước đây như Jeff Bhasker và Supa Dups , đồng thời kết hợp lần đầu với một số nhà sản xuất mới, bao gồm Mark Ronson và Emile Haynie . Unorthodox Jukebox là sự kết hợp giữa nhiều phong cách âm nhạc khác nhau như R&B , pop , reggae , rock , disco , funk và nhạc soul , trong đó nội dung ca từ đề cập đến chủ đề về những mối quan hệ, tình dục và nỗi đau khổ, nhưng với phần lời mang hơi hướng thẳng thắn hơn những bản nhạc đầu tay của anh.
Sau khi phát hành, Unorthodox Jukebox đa phần nhận được những phản ứng tích cực từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao tổng thể mạch lạc và tiềm năng thương mại lớn của album, mặc dù số khác cảm thấy rằng ca từ thiếu chiều sâu. Đĩa nhạc còn chiến thắng tại giải Juno năm 2014 cho Album quốc tế của năm và nhận được bốn đề cử giải Grammy tại lễ trao giải thường niên lần thứ 56 , sau đó chiến thắng hạng mục Album giọng pop xuất sắc nhất . Unorthodox Jukebox cũng gặt hái những thành công lớn về mặt thương mại, đứng đầu các bảng xếp hạng tại Úc, Canada, Mexico và Vương quốc Anh, đồng thời lọt vào top 10 ở nhiều quốc gia khác, bao gồm vươn đến top 5 ở những thị trường lớn như Áo, Bỉ, Hà Lan, Pháp, Đức, Ireland, Nhật Bản, New Zealand và Hàn Quốc. Album ra mắt ở vị trí thứ hai trên bảng xếp hạng Billboard 200 tại Hoa Kỳ với 192,000 bản và sau đó vươn đến vị trí số một, trở thành album quán quân đầu tiên của Mars tại đây. Tính đến nay, đĩa nhạc đã bán được hơn chín triệu bản trên toàn cầu.
Năm đĩa đơn đã được phát hành từ Unorthodox Jukebox . Hai đĩa đơn đầu tiên "Locked Out of Heaven " và "When I Was Your Man " lọt vào top 10 ở nhiều quốc gia, đồng thời đạt vị trí số một trên bảng xếp hạng Billboard Hot 100 tại Hoa Kỳ và nhận được đề cử giải Grammy cho Thu âm của năm , Bài hát của năm ("Locked Out of Heaven") và Trình diễn đơn ca pop xuất sắc nhất ("When I Was Your Man"). Đĩa đơn tiếp theo "Treasure " cũng tiếp nối những thành công về mặt thương mại, trong khi "Gorilla " và "Young Girls " chỉ vươn đến top 40 ở một số thị trường. Ngoài ra, "Moonshine " cũng được phát hành dưới dạng đĩa đơn quảng bá . Để quảng bá album, Mars trình diễn trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải lớn, như Jimmy Kimmel Live! , Saturday Night Live , The Voice , giải Grammy lần thứ 55 , giải thưởng Âm nhạc Billboard năm 2013 và giải Video âm nhạc của MTV năm 2013 , cũng như thực hiện chuyến lưu diễn The Moonshine Jungle Tour (2013–2014) với 144 đêm diễn và đi qua bốn châu lục.
Thành phần thực hiện được trích từ ghi chú của Unorthodox Jukebox .[ 1] [ 2] [ 3]
11. "Old & Crazy" (hợp tác với Esperanza Spalding ) The Smeezingtons Bhasker Haynie[a] 1:54 12. "Young Girls" (Demo ) Mars Lawrence Levine Bhasker Haynie 3:38 13. "Gorilla" (Demo) 3:42 14. "Moonshine" (The Futuristics Remix) Mars Lawrence Levine Bhasker Wyatt Ronson The Futuristics 3:42 15. "Locked Out of Heaven" (Major Lazer Remix) Major Lazer Junior Blender[a] 4:04 Tổng thời lượng: 48:32
1. "Locked Out of Heaven" (video ca nhạc) 3:55 2. "When I Was Your Man" (video ca nhạc) 3:54 3. "Treasure" (video ca nhạc) 3:11
Ghi chú
^[a] nghĩa là đồng sản xuất
Ghi chú nhạc mẫu
"Old & Crazy" chứa một số yếu tố từ "Japanese Sandman ", thể hiện bởi Django Reinhardt và sáng tác bởi Richard A. Whiting.[ 1]
^ a b Unorthodox Jukebox (CD liner). Atlantic Records . 533064-2.
^ "Young Girls Credits – Ascap Work ID: 884659208" . ASCAP . Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2017 .
^ "The 60 Greatest Dance Songs of the Decade: Staff List" . Billboard . ngày 26 tháng 11 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 11 năm 2019. Truy cập ngày 4 tháng 12 năm 2019 .
^ "Bruno Mars exclusive edition of 'Unorthodox Jukebox' right on Target" . Retailing Today. ngày 5 tháng 12 năm 2012. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2014 .
^ "Buy Unorthodox Jukebox (Deluxe Edition)" . WOW HD (New Zealand). Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2015 .
^ "Unorthodox Jukebox – Limited Premium Edition (CD+DVD)" . WMG Japan . Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015 .
^ "Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Tây Ban Nha). Album Argentina. CAPIF. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017. Trên Fecha , chọn 12/2012 để xem bảng xếp hạng tương ứng.
^ "Australiancharts.com – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ "Austriancharts.at – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ "Ultratop.be – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ "Ultratop.be – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ "Bruno Mars Chart History (Canadian Albums)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ "Top Stranih [Top Foreign]" (bằng tiếng Croatia). Top Foreign Albums. Hrvatska diskografska udruga. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
^ "Czech Albums – Top 100" (bằng tiếng Séc). ČNS IFPI . Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017. Ghi chú : Trên trang xếp hạng này, chọn 201301 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu bảng xếp hạng chính xác.
^ "Danishcharts.dk – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
^ "Dutchcharts.nl – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
^ "Bruno Mars: Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland . Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ "Lescharts.com – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
^ "Offiziellecharts.de – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts . Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
^ "Album Top 40 slágerlista – 2014. 1. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ . Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2021.
^ "Irish-charts.com – Discography Bruno Mars" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
^ "Italiancharts.com – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ アンオーソドックス・ジュークボックス(初回限定"超"スペシャル・プライス盤) | ブルーノ・マーズ [Unorthodox Jukebox (First edition "super" special price board) | Bruno Mars] (bằng tiếng Nhật). Oricon . Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 6 năm 2020. Truy cập ngày 26 tháng 6 năm 2020 .
^ "Mexicancharts.com – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
^ "Charts.nz – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
^ "Norwegiancharts.com – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS . Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Ba Lan . Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
^ "Portuguesecharts.com – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ "Official Scottish Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ "South African Top 20 Albums Chart" . RSG (Recording Industry of South Africa). Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2021 .
^ "South Korea Circle Album Chart" (bằng tiếng Hàn). Circle Chart . Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2021. Trên trang này, chọn "2012.12.09~2012.12.15" để có được bảng xếp hạng tương ứng.
^ "South Korea Circle International Album Chart" (bằng tiếng Hàn). Circle Chart . Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2021. Trên trang này, chọn "2012.12.09~2012.12.15", sau đó chọn mục "국외", để có được bảng xếp hạng tương ứng.
^ "Spanishcharts.com – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2019.
^ "Swedishcharts.com – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ "Swisscharts.com – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ "Official Albums Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company . Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2017.
^ "Bruno Mars Chart History (Billboard 200)" . Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2018.
^ "ARIA End of Decade Albums Chart" . ARIA. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020 .
^ Copsey, Rob (ngày 11 tháng 12 năm 2019). "The UK's Official Top 100 biggest albums of the decade" . Official Charts Company. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2019 .
^ "Decade-End Charts: Billboard 200" . Billboard . ngày 31 tháng 10 năm 2019. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2019 .
^ "Greatest of All Time Billboard 200 Albums" . Billboard . ngày 12 tháng 11 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015 .
^ "ARIA Charts – End Of Year Charts – Top 100 Albums 2012" . Australian Recording Industry Association. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 4 năm 2013 .
^ "Album-Top 100 2012" . Hitlisten.NU. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 9 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014 .
^ "Best selling albums of Hungary in 2012" . Mahasz. Lưu trữ bản gốc ngày 23 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2012 .
^ "Top de l'année Top Albums 2012" (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2021 .
^ "Gaon Internetinal Albums Chart – Year-End Charts 2012" . Gaon . Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015 .
^ "The Official Top 40 Biggest Selling Albums Of 2012 revealed!" . Officialcharts.com. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 1 năm 2014 .
^ "El álbum más vendido durante 2013 en Argentina: "Violetta – Hoy somos más" " (bằng tiếng Tây Ban Nha). Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 1 năm 2014 .
^ "2013 Year End Albums Chart" . Australian Recording Industry Association . Bản gốc lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2013 .
^ Hung, Steffen. "Austria Top 40 – Hitparade Österreich" . austriancharts.at. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2014 .
^ "Ultratop Belgian Charts" . ultratop.be. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014 .
^ "Ultratop Belgian Charts" . ultratop.be. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014 .
^ "Canadian Album" . Billboard . ngày 2 tháng 1 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2013 .
^ "Album-Top 100 2013" . Hitlisten.NU. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014 .
^ "Jaaroverzitchten – Album 2013" (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 10 tháng 4 năm 2014 .
^ "Bilan 2013 Du Marché De La Musique Enregitrée" (PDF) (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique. ngày 3 tháng 2 năm 2014. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2015 .
^ "Top 100 Album-Jahrescharts" . GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 5 năm 2015. Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2015 .
^ "Összesített album- és válogatáslemez-lista – eladási darabszám alapján – 2013" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2014 .
^ ">> IRMA << Irish Charts - Best of 2012 >>" . Irma.ie. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 11 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014 .
^ "Japan Albums Chart – Year End 2013" (bằng tiếng Nhật). Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2015 .
^ "Los Más Vendidos 2013" (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas (AMPROFON). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 3 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 31 tháng 1 năm 2014 .
^ "Lorde topped by Sol3 Mio in album charts" . The New Zealand Herald . ngày 25 tháng 12 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013 .
^ "Gaon Internetinal Albums Chart – Year-End Charts 2013" . Gaon . Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2015 .
^ "Top 50 Albumes Anual 2013" . Promuiscae.es. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2013 .
^ "Swiss Year-End Charts 2013" . swisscharts.com . Hung Medien. Lưu trữ bản gốc ngày 25 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2013 .
^ "Årslista Album – År 2013" (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan . Swedish Recording Industry Association . Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 4 tháng 4 năm 2014 .
^ "The Official Top 40 Biggest Selling Artist Albums Of 2013" . Officialcharts.com. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2014 .
^ "Billboard 200 Albums Year-End 2013" . Billboard . Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013 .
^ "End of Year Charts – ARIA Top 100 Albums 2014" . ARIA Charts . Australian Recording Industry Association . Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015 .
^ "Top Album Canada – Year-End 2014" . Billboard . ngày 2 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2020 .
^ "Top de l'année Top Albums 2014" (bằng tiếng Pháp). SNEP. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2021 .
^ "Los Más Vendidos 2014" (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas (AMPROFON). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 15 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2015 .
^ "Top Selling Albums of 2014" . Recorded Music NZ . Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2015 .
^ "Top 100 Albums Annual 2014" . El portal de Música . Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2022 .
^ "Årslista Album – År 2014" (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2015 .
^ "End of Year Album Chart Top 100 – 2014" . Official Charts Company. Truy cập ngày 27 tháng 2 năm 2021 .
^ "Billboard 200 Albums Year-End 2014" . Billboard . ngày 2 tháng 1 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 12 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016 .
^ "Los Más Vendidos 2015" (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas (AMPROFON). Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2016 .
^ "Årslista Album – År 2015" (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2016 .
^ "Billboard 200 Albums Year-End 2015" . Billboard . ngày 2 tháng 1 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 5 năm 2016 .
^ "Album Top-100 2016" (bằng tiếng Đan Mạch). Hitlisten.NU. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2016 .
^ "Årslista Album – År 2016" (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 1 năm 2018 .
^ "Top Billboard 200 Albums Year-End 2017" . Billboard . ngày 2 tháng 1 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2017 .
^ "Tónlistinn – Plötur – 2021" (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2025 .
^ "Album Top-100 2022" . Hitlisten. Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2023 .
^ "Jaaroverzichten – Album 2022" . dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2023 .
^ "Tónlistinn – Plötur – 2022" (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2025 .
^ "Album Top-100 2023" . Hitlisten . Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2024 .
^ "Jaaroverzichten – Album 2023" . dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2024 .
^ "Tónlistinn – Plötur – 2023" (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2025 .
^ "Årslista Album, 2023" . Sverigetopplistan . Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2024 .
^ "Album Top-100 2024" . Hitlisten . Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2025 .
^ "Jaaroverzichten – Album 2024" . dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2025 .
^ "Tónlistinn – Plötur – 2024" (bằng tiếng Iceland). Plötutíðindi. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2025 .
^ "ARIA Charts – Accreditations – 2013 Albums" (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 .
^ "Chứng nhận album Áo – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 .
^ "Ultratop − Goud en Platina – albums 2014" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop . Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 .
^ "Chứng nhận album Brasil – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Pro-Música Brasil . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 .
^ "Chứng nhận album Canada – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Music Canada . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 .
^ "Chứng nhận album Đan Mạch – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Đan Mạch . Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2023 .
^ "Chứng nhận album Pháp – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (PDF) (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique . Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2021 .
^ "Gold-/Platin-Datenbank (Bruno Mars; ' Unorthodox Jukebox' )" (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 .
^ "Adatbázis – Arany- és platinalemezek – 2013" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 .
^ "The Irish Charts - 2013 Certification Awards - Multi Platinum" (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Âm nhạc Thu âm Ireland . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 .
^ "Chứng nhận album Ý – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana . Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2019 . Chọn "2019" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Unorthodox Jukebox" ở mục "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới "Sezione".
^ "Chứng nhận album Nhật Bản – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Nhật Bản . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 . Chọn 2017年08月 ở menu thả xuống
^ "Certificaciones" (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 . Nhập Bruno Mars ở khúc dưới tiêu đề cột ARTISTA và Unorthodox Jukebox ở chỗ điền dưới cột tiêu đề TÍTULO'.
^ "Chứng nhận album New Zealand – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Radioscope. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2025 . Nhập Unorthodox Jukebox trong mục "Search:".
^ "List of PARI Gold, Platinum & Diamond Awardees" (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Philippines . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 .
^ "Chứng nhận album Bồ Đào Nha – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa . Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2022 .
^ "Chứng nhận album Singapore – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Singapore . Truy cập ngày 18 tháng 2 năm 2023 .
^ "Chứng nhận album Tây Ban Nha" (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España . Truy cập ngày 2 tháng 6 năm 2021 . Chọn Álbumes dưới "Categoría", chọn 2014 dưới "Año". Chọn 4 dưới "Semana". Nhấn vào "BUSCAR LISTA".
^ "Veckolista Album, vecka 38, 2013 | Sverigetopplistan" (bằng tiếng Thụy Điển). Sverigetopplistan . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 . Kéo xuống vị trí 14 để xem chứng nhận.
^ "The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận (' Unorthodox Jukebox' )" (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 .
^ Jones, Alan (ngày 25 tháng 11 năm 2016). "Official Charts Analysis: Little Mix top albums chart with Glory Days" . Music Week . Lưu trữ bản gốc ngày 13 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2016 .
^ "Chứng nhận album Anh Quốc – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 .
^ "Chứng nhận album Hoa Kỳ – Bruno Mars – Unorthodox Jukebox" (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ . Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2021 .
^ "IFPI Platinum Europe Awards – 2013" . Liên đoàn Công nghiệp ghi âm Quốc tế . Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020 .
Album phòng thu Album hợp tác Đĩa mở rộng Lưu diễn và cư trú Truyền hình Bài viết liên quan