Vòng bảng Cúp AFC 2023–24 sẽ diễn ra từ ngày 18 tháng 9 đến ngày 11 tháng 12 năm 2023.[1] Tổng cộng 36 đội tham dự để chọn ra 11 đội giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp của Cúp AFC 2023–24.[2]
Lễ bốc thăm chia bảng sẽ diễn ra vào ngày 24 tháng 8 năm 2023 tại trụ sở AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia. 36 đội bóng được chia ra làm 9 bảng, mỗi bảng 4 đội: 3 bảng ở khu vực Tây Á (Bảng A–C), 3 bảng ở khu vực Đông Nam Á (Bảng F–H), 1 bảng ở khu vực Trung Á (Bảng D), 1 bảng ở khu vực Nam Á (Bảng E) và 1 bảng ở khu vực Đông Á (Bảng I). Đối với mỗi khu vực, các đội được xếp hạt giống vào bốn nhóm và được bốc thăm vào các vị trí liên quan trong mỗi bảng, dựa trên thứ hạng hiệp hội và hạt giống trong hiệp hội của họ. Các đội đến từ cùng một hiệp hội ở khu vực Tây Á và khu vực Đông Nam Á không được bốc thăm chung bảng.
Khu vực | Bảng | Đội bóng | |||
---|---|---|---|---|---|
Khu vực Tây Á | A–C | Al-Wehdat | Kuwait SC | Jabal Al-Mukaber | Al-Arabi |
Al-Zawraa | Al-Riffa | Al-Kahrabaa | Al-Ittihad (Đội thắng Play-off Tây Á) | ||
Al-Ahed | Al-Fotuwa | Nejmeh | Al-Nahda (Đội thắng Play-off Tây Á) | ||
Khu vực Nam Á | D | Odisha | Bashundhara Kings | Maziya | Mohun Bagan SG (Đội thắng Play-off Nam Á) |
Khu vực Trung Á | E | Ravshan Kulob | Altyn Asyr | Abdysh-Ata Kant | Merw (Đội thắng Play-off Trung Á) |
Khu vực Đông Nam Á | F–H | Hải Phòng | Macarthur | Shan United | Central Coast Mariners |
DH Cebu | Hougang United | Stallion Laguna | PSM Makassar (Đội thắng Play-off Đông Nam Á) | ||
Terengganu | Bali United | Sabah | Phnom Penh Crown (Đội thắng Play-off Đông Nam Á) | ||
Khu vực Đông Á | I | CPK | Thép Đài Loan | Ulaanbaatar | Đài Trung Futuro (Đội thắng Play-off Đông Á) |
Ở vòng bảng, mỗi bảng sẽ thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt. Những đội sau sẽ đi tiếp vào vòng đấu loại trực tiếp:
Các đội được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho mỗi trận thắng, 1 điểm cho mỗi trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua). Nếu bằng điểm nhau, các tiêu chí phân hạng sẽ được áp dụng theo thứ tự sau (Điều lệ Khoản 10.5):[2]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | NAH | AHD | FOT | JAB | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Al-Nahda | 4 | 3 | 0 | 1 | 6 | 4 | +2 | 9 | Bán kết khu vực | — | 2–1 | 2–1 | ||
2 | Al-Ahed | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 6 | 2–1 | — | 2–1 | |||
3 | Al-Fotuwa | 4 | 1 | 0 | 3 | 3 | 5 | −2 | 3 | 0–1 | 1–0 | — | |||
4 | Jabal Al-Mukaber | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Rút lui[a] | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | KAH | WEH | KUW | ITH | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Al-Kahrabaa | 6 | 4 | 1 | 1 | 10 | 5 | +5 | 13 | Bán kết khu vực | — | 3–1 | 0–0 | 3–1 | |
2 | Al-Wehdat | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 7 | +3 | 10 | 3–1 | — | 1–1 | 2–0 | ||
3 | Kuwait SC | 6 | 1 | 4 | 1 | 5 | 5 | 0 | 7 | 0–1 | 2–1 | — | 1–1 | ||
4 | Al-Ittihad | 6 | 0 | 2 | 4 | 3 | 11 | −8 | 2 | 0–2 | 0–2 | 1–1 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | RIF | ZAW | ARA | NEJ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Al-Riffa | 6 | 4 | 1 | 1 | 15 | 5 | +10 | 13 | Bán kết khu vực | — | 1–1 | 2–1 | 6–1 | |
2 | Al-Zawraa | 6 | 3 | 2 | 1 | 11 | 7 | +4 | 11 | 2–1 | — | 1–2 | 4–1 | ||
3 | Al-Arabi | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 8 | −2 | 8 | 0–3 | 1–1 | — | 0–0 | ||
4 | Nejmeh | 6 | 0 | 1 | 5 | 4 | 16 | −12 | 1 | 0–2 | 1–2 | 1–2 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | ODI | BAS | MHB | MAZ | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Odisha | 6 | 4 | 0 | 2 | 17 | 12 | +5 | 12 | Bán kết liên khu vực | — | 1–0 | 0–4 | 6–1 | |
2 | Bashundhara Kings | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 10 | 0 | 10 | 3–2 | — | 2–1 | 2–1 | ||
3 | Mohun Bagan SG | 6 | 2 | 1 | 3 | 11 | 11 | 0 | 7 | 2–5 | 2–2 | — | 2–1 | ||
4 | Maziya | 6 | 2 | 0 | 4 | 9 | 14 | −5 | 6 | 2–3 | 3–1 | 1–0 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | AAK | ALT | RVK | MWM | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Abdysh-Ata Kant | 6 | 5 | 1 | 0 | 18 | 6 | +12 | 16 | Bán kết liên khu vực | — | 3–0 | 1–0 | 8–3 | |
2 | Altyn Asyr | 6 | 3 | 1 | 2 | 7 | 9 | −2 | 10 | 2–4 | — | 1–1 | 1–0 | ||
3 | Ravshan Kulob | 6 | 0 | 3 | 3 | 2 | 5 | −3 | 3 | 0–1 | 0–1 | — | 0–0 | ||
4 | Merw | 6 | 0 | 3 | 3 | 6 | 13 | −7 | 3 | 1–1 | 1–2 | 1–1 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | MAC | PHN | DHC | SHN | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Macarthur | 6 | 5 | 0 | 1 | 23 | 5 | +18 | 15 | Bán kết khu vực | — | 5–0 | 8–2 | 4–0 | |
2 | Phnom Penh Crown | 6 | 4 | 0 | 2 | 15 | 7 | +8 | 12 | 3–0 | — | 4–0 | 4–0 | ||
3 | DH Cebu | 6 | 1 | 1 | 4 | 4 | 19 | −15 | 4[a] | 0–3 | 0–3 | — | 1–0 | ||
4 | Shan United | 6 | 1 | 1 | 4 | 3 | 14 | −11 | 4[a] | 0–3 | 2–1 | 1–1 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | CCM | TER | BAL | STA | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Central Coast Mariners | 6 | 4 | 1 | 1 | 21 | 7 | +14 | 13 | Bán kết khu vực | — | 1–1 | 6–3 | 9–1 | |
2 | Terengganu | 6 | 3 | 3 | 0 | 10 | 6 | +4 | 12 | 1–0 | — | 2–0 | 2–2 | ||
3 | Bali United | 6 | 2 | 1 | 3 | 15 | 15 | 0 | 7 | 1–2 | 1–1 | — | 5–2 | ||
4 | Stallion Laguna | 6 | 0 | 1 | 5 | 9 | 27 | −18 | 1 | 0–3 | 2–3 | 2–5 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | SAB | HAI | PSM | HOU | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sabah | 6 | 4 | 0 | 2 | 19 | 9 | +10 | 12 | Bán kết khu vực | — | 4–1 | 1–3 | 3–1 | |
2 | Hải Phòng | 6 | 3 | 1 | 2 | 13 | 9 | +4 | 10[a] | 3–2 | — | 3–0 | 4–0 | ||
3 | PSM Makassar | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 12 | −2 | 10[a] | 0–5 | 1–1 | — | 3–1 | ||
4 | Hougang United | 6 | 1 | 0 | 5 | 6 | 18 | −12 | 3 | 1–4 | 2–1 | 1–3 | — |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự | TAI | ULA | TAS | CPK | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Đài Trung Futuro | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 8 | 0 | 12[a] | Bán kết liên khu vực | — | 1–2 | 2–1 | 1–0 | |
2 | Ulaanbaatar | 6 | 4 | 0 | 2 | 7 | 7 | 0 | 12[a] | 0–2 | — | 3–1 | 1–0 | ||
3 | Thép Đài Loan | 6 | 3 | 0 | 3 | 15 | 12 | +3 | 9 | 5–1 | 3–0 | — | 4–2 | ||
4 | CPK | 6 | 1 | 0 | 5 | 6 | 9 | −3 | 3 | 0–1 | 0–1 | 4–1 | — |
Vì bảng A chỉ còn lại ba đội sau khi Jabal Al-Mukaber rút lui nên kết quả đối đầu giữa các đội nhì với các đội đứng thứ tư ở hai bảng B và C sẽ không được tính trong bảng xếp hạng này.
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | A | Al-Ahed | 4 | 2 | 0 | 2 | 5 | 5 | 0 | 6 | Bán kết khu vực |
2 | C | Al-Zawraa | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 5 | 0 | 5 | |
3 | B | Al-Wehdat | 4 | 1 | 1 | 2 | 6 | 7 | −1 | 4 |
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | F | Phnom Penh Crown | 6 | 4 | 0 | 2 | 15 | 7 | +8 | 12 | Bán kết khu vực |
2 | G | Terengganu | 6 | 3 | 3 | 0 | 10 | 6 | +4 | 12 | |
3 | H | Hải Phòng | 6 | 3 | 1 | 2 | 13 | 9 | +4 | 10 |