Xenoplectus armatus

Xenoplectus armatus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Gnaphosidae
Chi (genus)Xenoplectus
Schiapelli & Gerschman, 1958
Loài (species)X. armatus
Danh pháp hai phần
Xenoplectus armatus
Schiapelli & Gerschman, 1958

Xenoplectus armatus là một chi đơn loài nhện trong họ Gnaphosidae.[1] Chúng được mô tả đầu tiên bởi R. D. Schiapelli & B. S. Gerschman de P. năm 1958,[2] và chỉ tìm thấy ở Argentina.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Norman I. Platnick. “The World Spider Catalog, Version 13.5”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
  2. ^ Schiapelli, R. D.; Gerschman de P., B. S. (1958). “Arañas argentinas III. Arañas de Misiones”. Revista del Museo Argentino de Ciencias Naturales Bernardino Rivadavia. 3: 187–231.
  3. ^ “Gen. Xenoplectus Schiapelli & Gerschman, 1958”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2019.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu về Kakuja - Tokyo Ghou
Giới thiệu về Kakuja - Tokyo Ghou
Kakuja (赫者, red one, kakuja) là một loại giáp với kagune biến hình bao phủ cơ thể của ma cà rồng. Mặc dù hiếm gặp, nhưng nó có thể xảy ra do ăn thịt đồng loại lặp đi lặp lại
Giới thiệu Naoya Zenin -  Jujutsu Kaisen
Giới thiệu Naoya Zenin - Jujutsu Kaisen
Anh là con trai út của Naobito Zenin và tin rằng mình là người thừa kế thực sự của Gia tộc Zenin
Giới thiệu Oshi no ko - Bị kẻ lạ mặt đâm chớt, tôi tái sinh thành con trai idol
Giới thiệu Oshi no ko - Bị kẻ lạ mặt đâm chớt, tôi tái sinh thành con trai idol
Ai sinh đôi một trai một gái xinh đẹp rạng ngời, đặt tên con là Hoshino Aquamarine (hay gọi tắt là Aqua cho gọn) và Hoshino Ruby. Goro, may mắn thay (hoặc không may mắn lắm), lại được tái sinh trong hình hài bé trai Aqua
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)