Sân bay MRT / A | |||
---|---|---|---|
A | |||
Tổng quan | |||
Vị trí | Đào Viên, Đài Bắc, Tân Bắc | ||
Ga đầu | Ga Đài Bắc | ||
Ga cuối | Ga Hoàn Bắc | ||
Nhà ga | 23 | ||
Dịch vụ | |||
Kiểu | Tàu điện ngầm | ||
Điều hành | Công ty đường sắt đô thị Đào Viên | ||
Trạm bảo trì | Depot Thanh Phố, Depot Lô Trúc | ||
Thế hệ tàu | Traction system: IGBT–VVVF[2] | ||
Số lượt khách hàng ngày | 56,000[3] | ||
Lịch sử | |||
Hoạt động | 2 tháng 3 năm 2017 | ||
Thông tin kỹ thuật | |||
Chiều dài tuyến | 51,03 kilômét (31,71 mi) | ||
Đặc điểm của nhà ga | Trên cao và dưới lòng đất | ||
Khổ đường sắt | 1.435 mm (4 ft 8+1⁄2 in) đường sắt khổ tiêu chuẩn | ||
Điện khí hóa | Third rail 750 V DC | ||
Tốc độ | 94.4 km/h | ||
|
Sân bay Đào Viên MRT | |||||||||||||||||||||
Phồn thể | 臺灣桃園國際機場聯外捷運系統 | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giản thể | 台湾桃园国际机场联外捷运系统 | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||
Sân bay Đào Viên MRT | |||||||||||||||||||||
Phồn thể | 桃園機場捷運 | ||||||||||||||||||||
Giản thể | 桃园机场捷运 | ||||||||||||||||||||
|
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thời gian hiển thị hành trình bắt đầu từ ga Đài Bắc. |
Sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan MRT (mass rapid transit, Hệ thống giao thông đại chúng tốc độ cao) hoặc Sân bay MRT (mã A) là một tuyến của Tàu điện ngầm Đào Viên.
Một số trạm đã được chọn để cài đặt nghệ thuật công cộng.[4]