Stinson Voyager là một loại máy bay thông dụng hạng nhẹ của Hoa Kỳ trong thập niên 1940, do hãng Stinson Aircraft Company chế tạo.
- Model 105
- Model 10
- Model 10A
- Model 10B
- YO-54
- AT-19A
- AT-19B
- L-9A
- L-9B
- Canada
- Hoa Kỳ
Dữ liệu lấy từ General Dynamics Aircraft and their Predecessors [1]
Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 1
- Sức chứa: 2 hành khách
- Chiều dài: 22 ft 2 in (6,76 m)
- Sải cánh: 34 ft 0 in (10,36 m)
- Chiều cao: 6 ft 6 in (1,98 m)
- Diện tích cánh: 155 foot vuông (14,4 m2)
- Kết cấu dạng cánh: NACA 4412
- Trọng lượng rỗng: 923 lb (419 kg)
- Trọng lượng có tải: 1,580 lb (1 kg)
- Động cơ: 1 × Continental A-75-3 , 75 hp (56 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 105 mph (169 km/h; 91 kn)
- Vận tốc hành trình: 100 mph (87 kn; 161 km/h)
- Tầm bay: 350 mi (304 nmi; 563 km)
- Trần bay: 10,500 ft (3 m)
- Vận tốc lên cao: 430 ft/min (2,2 m/s)
- Máy bay liên quan
- Danh sách liên quan
|
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Stinson Voyager. |
- Ghi chú
- Tài liệu
- Andrade, John. U.S.Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Leicester, UK: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
- The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). London: Orbis Publishing, 1985.
- Simpson, R.W. Airlife's General Aviation. Shrewsbory, Shrops, UK: Airlife Publishing, 1991. ISBN 1-85310-194-X.
- Wegg, John. General Dynamic Aircraft and their Predecessors. London: Putnam, 1990. ISBN 0-85177-833-X.
|
---|
Định danh dân sự | |
---|
Định danh quân sự | |
---|
Theo tên gọi | |
---|
|
---|
Máy bay quan sát | |
---|
Thủy phi cơ quan sát | |
---|