Tra đại gia trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Đại gia (giản thể: 大爷; phồn thể: 大爺) hay người giàu là thuật ngữ được báo chí và truyền thông sử dụng để chỉ đến những cá nhân sở hữu khối tài sản có thể đầu tư (tính cả cổ phiếu và trái phiếu) vượt lên trên một hạn mức đã cho. Cụ thể, những người này được miếu tả là đã và đang nắm giữ tài sản tài chính (không tính đến cơ ngơi của họ) với giá trị đạt trên 1 triệu USD.[1][2]
Báo cáo Tài sản Thế giới năm 2020 của hãng Capgemini[2] có bổ sung định nghĩa về tầng lớp siêu giàu (tiếng Anh: ultra-high-net-worth individual, viết tắt: UHNWI) hay cự phú, tức những cá nhân nắm giữ tổng tài sản có thể đầu tư đạt mức 30 triệu USD theo tỷ giá đồng dollar năm 2018.[3][4] Các nguồn khác như Credit Suisse định nghĩa siêu giàu là những người trưởng thành có khối tài sản ở trên mức 50 triệu đô.[5]