Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Abe Yuki | ||||||||||||||||
Ngày sinh | 6 tháng 9, 1981 | ||||||||||||||||
Nơi sinh | Chiba, Nhật Bản | ||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||
Thông tin đội | |||||||||||||||||
Đội hiện nay | Urawa Reds | ||||||||||||||||
Số áo | 22 | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ||||||||||||||||
1997–1998 | JEF United Ichihara | ||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
1998–2006 | JEF United Chiba | 214 | (36) | ||||||||||||||
2007–2010 | Urawa Reds | 120 | (14) | ||||||||||||||
2010–2012 | Leicester City | 52 | (2) | ||||||||||||||
2012– | Urawa Reds | 229 | (22) | ||||||||||||||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||||
Năm | Đội | ST | (BT) | ||||||||||||||
2005-2011 | Nhật Bản | 53 | (3) | ||||||||||||||
Thành tích huy chương
| |||||||||||||||||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Abe Yuki (sinh ngày 6 tháng 9 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản.
Abe Yuki thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật Bản từ năm 2005 đến 2011.
Đội tuyển bóng đá Nhật Bản | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2005 | 5 | 0 |
2006 | 8 | 1 |
2007 | 11 | 1 |
2008 | 9 | 0 |
2009 | 8 | 1 |
2010 | 9 | 0 |
2011 | 3 | 0 |
Tổng cộng | 53 | 3 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 16 tháng 8 năm 2006 | Sân vận động Niigata, Niigata, Nhật Bản | Yemen | 1–0 | 2–0 | Vòng loại Asian Cup 2007 |
2. | 25 tháng 7 năm 2007 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội, Việt Nam | Ả Rập Xê Út | 2–2 | 2–3 | Asian Cup 2007 |
3. | 27 tháng 5 năm 2009 | Sân vận động Nagai, Ōsaka, Nhật Bản | Chile | 3–0 | 4–0 | Kirin Cup 2009 |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Abe Yuki. |