American Oxygen

"American Oxygen"
Two black and white images of Rihanna superimposed on each other, against a backdrop featuring the American national flag
Đĩa đơn của Rihanna
Phát hành14 tháng 4 năm 2015 (2015-04-14)
Thu âm2014–15
Thể loạiDubstep
Thời lượng5:20
Hãng đĩa
Sáng tác
Sản xuất
Thứ tự đĩa đơn của Rihanna
"Bitch Better Have My Money"
(2015)
"American Oxygen"
(2015)
"Work"
(2016)

"American Oxygen" là một bài hát của nữ ca sĩ người Barbados Rihanna. Bài hát được viết bởi Alex da Kid, Candice Pillay, Sam Harris và Rihanna; Alex da Kid và Kanye West đã sản xuất nó. Bài hát được phát hành vào ngày 4 tháng 5 trên Tidal.

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng (2015) Vị trí
cao nhất
Australia (ARIA)[1] 65
Áo (Ö3 Austria Top 40)[2] 52
Bỉ (Ultratip Flanders)[3] 4
Belgium (Ultratop Flanders Urban)[3] 16
Bỉ (Ultratip Wallonia)[4] 6
Canada (Canadian Hot 100)[5] 59
Cộng hòa Séc (Singles Digitál Top 100)[6] 5
Đan Mạch (Tracklisten)[7] 22
Phần Lan (Suomen virallinen lista)[8] 19
Pháp (SNEP)[9] 25
Trường songid là BẮT BUỘC CHO BẢNG XẾP HẠNG ĐỨC 39
Hungary (Single Top 40)[10] 24
Ireland (IRMA)[11] 33
Nhật Bản (Japan Hot 100)[12] 87
Hà Lan (Single Top 100)[13] 43
Na Uy (VG-lista)[14] 25
Slovakia (Singles Digitál Top 100)[15] 6
South Korea (Gaon Chart)[16] 27
Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[17] 27
Thụy Điển (Sverigetopplistan)[18] 11
Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[19] 30
Anh Quốc (Official Charts Company)[20] 71
Hoa Kỳ Billboard Hot 100[21] 78
Hoa Kỳ Mainstream Top 40 (Billboard)[22] 34

Chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Đan Mạch (IFPI Đan Mạch)[23] Vàng 30,000ǂ^
Thụy Điển (GLF)[24] Bạch kim 20.000

^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Ryan, Gavin (ngày 25 tháng 4 năm 2015). “ARIA Singles: Wiz Khalifa and Charlie Puth Spend Third Week On Top”. Noise11. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2015.
  2. ^ "Austriancharts.at – Rihanna – American Oxygen" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2015.
  3. ^ a b "Ultratop.be – Rihanna – American Oxygen" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.
  4. ^ "Ultratop.be – Rihanna – American Oxygen" (bằng tiếng Pháp). Ultratip. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2015.
  5. ^ "Rihanna Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  6. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 17. týden 2015. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.
  7. ^ "Danishcharts.com – Rihanna – American Oxygen" (bằng tiếng Đan Mạch). Tracklisten. Truy cập ngày 1 tháng 5 năm 2015.
  8. ^ "Rihanna: American Oxygen" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2015.
  9. ^ "Lescharts.com – Rihanna – American Oxygen" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2015.
  10. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  11. ^ "Chart Track: Week 19, 2015" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart. Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2015 – qua Wayback Machine.
  12. ^ "Rihanna Chart History (Japan Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 16 tháng 5 năm 2015.
  13. ^ "Dutchcharts.nl – Rihanna – American Oxygen" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  14. ^ "Norwegiancharts.com – Rihanna – American Oxygen" (bằng tiếng Anh). VG-lista. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2015.
  15. ^ "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Cộng hòa Séc. Ghi chú: Chọn 17. týden 2015. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2015.
  16. ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2015.
  17. ^ "Spanishcharts.com – Rihanna – American Oxygen" (bằng tiếng Anh). Canciones Top 50. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2015.
  18. ^ "Swedishcharts.com – Rihanna – American Oxygen" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  19. ^ "Swisscharts.com – Rihanna – American Oxygen" (bằng tiếng Đức). Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2015.
  20. ^ "Rihanna: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2015.
  21. ^ "Rihanna Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2015.
  22. ^ "Rihanna Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2015.
  23. ^ “Certificeringer | page 76” (bằng tiếng Đan Mạch). IFPI Denmark. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2015.
  24. ^ “Search for "Rihanna", then look for the title of the song in the list (#50 under Rihanna's songs). Click on "visa" and go to the "certifikat" area - Platina 2015-07-07”. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2015.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn lấy thành tựu Liyue Ichiban - Genshin Impact
Hướng dẫn lấy thành tựu Liyue Ichiban - Genshin Impact
Hướng dẫn mọi người lấy thành tựu ẩn từ ủy thác "Hương vị quê nhà" của NPC Tang Wen
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Nhân vật Kikyō Kushida - Classroom of the Elite
Kikyō Kushida (櫛くし田だ 桔き梗きょう, Kushida Kikyō) là một trong những nhân vật chính của series You-Zitsu. Cô là một học sinh của Lớp 1-D.
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Giả thuyết về tên, cung mệnh của 11 quan chấp hành Fatui và Băng thần Tsaritsa
Tên của 11 Quan Chấp hành Fatui được lấy cảm hứng từ Commedia Dell’arte, hay còn được biết đến với tên gọi Hài kịch Ý, là một loại hình nghệ thuật sân khấu rất được ưa chuộng ở châu
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Những loại kỹ làm nên sức mạnh của một nhân vật trong Tensei shitara Slime Datta Ken