Thông báo
DefZone.Net
DefZone.Net
Feed
Cửa hàng
Location
Video
0
Bản mẫu:Các vệ tinh trong Hệ Mặt Trời
x
t
s
Vệ tinh tự nhiên
trong
Hệ Mặt Trời
Vệ tinh
tự nhiên của
Trái đất
Sao Hỏa
Sao Mộc
Sao Thổ
Sao Thiên Vương
Sao Hải Vương
Các vệ tinh
khác, của
Hành tinh vi hình
Sao Diêm Vương
Haumea
Eris
Makemake
Vệ tinh
hành tinh vi hình
·
Gần Trái Đất:
Florence
Didymos
(
Dimorphos
)
Moshup
(
Squannit
)
1994 CC
2001 SN
263
Vành đai chính:
Kalliope
(
Linus
)
Euphrosyne
Daphne
(Peneius)
Eugenia
(
Petit-Prince
)
Sylvia
(
Romulus
·
Remus
)
Minerva
(Aegis
·
Gorgoneion)
Camilla
Elektra
Kleopatra
(Alexhelios
·
Cleoselene)
Ida
(
Dactyl
)
Roxane
(
Olympias
)
Pulcova
Balam
Sao Mộc trojans
:
Patroclus
(
Menoetius
)
Hektor
(
Skamandrios
)
Eurybates
(
Queta
)
TNOs
:
Lempo
(
Hiisi
·
Paha
)
Quaoar
(
Weywot
)
2002 UX
25
Sila–Nunam
Orcus
(
Vanth
)
Salacia
(
Actaea
)
Varda
(
Ilmarë
)
Cung Công
(
Xiangliu
)
Gǃkúnǁʼhòmdímà
(
Gǃòʼé ǃHú
)
2013 FY
27
Các vệ tinh
lớn nhất
(bán kính trung bình
≥ 100 km)
theo
kích cỡ
Ganymede
lớn nhất
/ 2634 km / 0,413 lần Trái Đất
Titan
Callisto
Io
Mặt trăng
Europa
Triton
Titania
Rhea
Oberon
Iapetus
Charon
Umbriel
Ariel
Dione
Tethys
Dysnomia
Enceladus
Miranda
Proteus
Mimas
Hiʻiaka
Nereid
Hyperion
Phoebe
nhỏ nhất
/ 106 km / 0,017 lần Trái Đất
theo tên
Ariel
Callisto
Charon
Dione
Dysnomia
Enceladus
Europa
Ganymede
Hiʻiaka
Hyperion
Iapetus
Io
Mimas
Mặt Trăng
Miranda
Nereid
Oberon
Phoebe
Proteus
Rhea
Tethys
Titan
Titania
Triton
Umbriel
Thời gian biểu phát hiện
Danh sách
Vệ tinh dị hình
Vệ tinh của vệ tinh
GHI CHÚ: Các vệ tinh được
in nghiêng
không gần với dạng
cân bằng thủy tĩnh
; các vệ tinh [trong ngoặc vuông] có hoặc không có khả năng gần với dạng cân bằng thủy tĩnh.
Tài liệu bản mẫu
[
xem
] [
sửa
] [
lịch sử
] [
làm mới
]
x
t
s
Hộp điều hướng vũ trụ
Thiên văn học
{{
Thiên văn học
}}
Loại vật thể
{{
Tiểu hành tinh
}}
{{
Lỗ đen
}}
{{
Sao chổi
}}
{{
Hành tinh ngoài hệ Mặt Trời
}}
{{
Thiên hà
}}
{{
Mưa sao băng
}}
{{
Vẫn thạch
}}
{{
Vẫn thạch theo tên
}}
{{
Sao neutron
}}
{{
Tân tinh
}}
{{
Sao
}}
{{
Hệ sao
}}
{{
Siêu tân tinh
}}
{{
Sao biến quang
}}
{{
Sao lùn trắng
}}
Catalog
{{
Gum catalogue
}}
{{
Messier objects
}}
{{
RCW
}}
{{
Thiên thể Sh2
}}
Theo văn hóa
{{
Thiên văn học Hy Lạp cổ đại
}}
{{
Thiên văn học trong thế giới Hồi giáo thời trung cổ
}}
{{
Thiên văn học Ấn Độ
}}
Hệ Mặt Trời
Chung
{{
Hệ Mặt Trời
}}
{{
Điều hướng bản đồ của hệ Mặt Trời
}}
{{
Danh sách vật thể trong Hệ Mặt Trời
}}
{{
Solar System table
}}
{{
Khí quyển
}}
{{
Nguyệt thực
}}
{{
Nhật thực
}}
{{
Mặt Trời
}}
Hành tinh
{{
Trái Đất
}}
{{
Vị trí Trái Đất
}}
{{
Sao Mộc
}}
{{
Sao Hỏa
}}
{{
Sao Thủy
}}
{{
Sao Hải Vương
}}
{{
Sao Thổ
}}
{{
Sao Thiên Vương
}}
{{
Sao Kim
}}
{{
Vành đai hành tinh
}}
Vệ tinh
{{
Mặt trăng hành tinh lùn
}}
{{
Vệ tinh của hành tinh đất đá và tiểu hành tinh
}}
{{
Vệ tinh của Hệ Mặt Trời
[lớn]
}}
{{
Các vệ tinh trong Hệ Mặt Trời
}}
{{
Mặt Trăng
}}
{{
Lunar maria
}}
{{
Các vệ tinh của Sao Mộc
}}
{{
Ganymede
}} {{
Io
}} {{
Callisto
}} {{
Europa
}}
{{
Vệ tinh của Sao Hải Vương
}}
{{
Các vệ tinh của Sao Thổ
}}
{{
Titan
}} {{
Rhea
}} {{
Enceladus
}} {{
Tethys
}} {{
Iapetus
}}
{{
Vệ tinh của Sao Thiên Vương
}}
Vật thể khác
{{
Ceres
}}
{{
TNO
}}
{{
Hành tinh lùn
}}
{{
Eris
}}
{{
Haumea
}}
{{
Tiểu hành tinh lớn
}}
{{
Định vị tiểu hành tinh
}}
{{
Sao Diêm Vương
}}
{{
Các thiên thể nhỏ trong hệ Mặt Trời
}}
{{
Thiên thể ngoài Sao Hải Vương
}}
Hệ sao
Chòm sao
Sao
Hệ sao
(theo
khoảng cách từ Trái Đất)
{{
Các sao gần nhất
}}
Trong phạm vi {{
N
–
M
}}
năm ánh sáng
{{
0–5
}}
{{
5–10
}}
{{
10–15
}}
{{
15–20
}}
Chòm sao
{{
Các chòm sao
}}
{{
Các chòm sao/cũ
}}
{{
Các chòm sao/hiện đại
}}
{{
Hoàng Đạo
}}
Sao
{{
Danh sách sao lớn nhất
}}
{{
Danh sách sao theo chòm sao
}}
{{
Tiên Nữ
}}
{{
Tức Đồng
}}
{{
Thiên Yến
}}
{{
Bảo Bình
}}
{{
Thiên Ưng
}}
{{
Thiên Đàn
}}
{{
Bạch Dương
}}
{{
Ngự Phu
}}
{{
Mục Phu
}}
{{
Điêu Cụ
}}
{{
Lộc Báo
}}
{{
Cự Giải
}}
{{
Lạp Khuyển
}}
{{
Đại Khuyển
}}
{{
Tiểu Khuyển
}}
{{
Ma Kết
}}
{{
Thuyền Để
}}
{{
Thiên Hậu
}}
{{
Nhân Mã
}}
{{
Tiên Vương
}}
{{
Kình Ngư
}}
{{
Yển Diên
}}
{{
Viên Quy
}}
{{
Thiên Cáp
}}
{{
Hậu Phát
}}
{{
Nam Miện
}}
{{
Bắc Miện
}}
{{
Ô Nha
}}
{{
Cự Tước
}}
{{
Nam Thập Tự
}}
{{
Thiên Nga
}}
{{
Hải Đồn
}}
{{
Kiếm Ngư
}}
{{
Thiên Long
}}
{{
Tiểu Mã
}}
{{
Ba Giang
}}
{{
Thiên Lô
}}
{{
Song Tử
}}
{{
Thiên Hạc
}}
{{
Vũ Tiên
}}
{{
Thời Chung
}}
{{
Trường Xà
}}
{{
Thủy Xà
}}
{{
Ấn Đệ An
}}
{{
Hiết Hổ
}}
{{
Sư Tử
}}
{{
Tiểu Sư
}}
{{
Thiên Thố
}}
{{
Thiên Bình
}}
{{
Sài Lang
}}
{{
Thiên Miêu
}}
{{
Thiên Cầm
}}
{{
Sơn Án
}}
{{
Hiển Vi Kính
}}
{{
Kỳ Lân
}}
{{
Thương Dăng
}}
{{
Củ Xích
}}
{{
Nam Cực
}}
{{
Xà Phu
}}
{{
Lạp Hộ
}}
{{
Khổng Tước
}}
{{
Phi Mã
}}
{{
Anh Tiên
}}
{{
Phượng Hoàng
}}
{{
Hội Giá
}}
{{
Song Ngư
}}
{{
Nam Ngư
}}
{{
Thuyền Vĩ
}}
{{
La Bàn
}}
{{
Võng Cổ
}}
{{
Thiên Tiễn
}}
{{
Nhân Mã
}}
{{
Thiên Yết
}}
{{
Ngọc Phu
}}
{{
Thuẫn Bài
}}
{{
Cự Xà
}}
{{
Lục Phân Nghi
}}
{{
Kim Ngưu
}}
{{
Viễn Vọng Kính
}}
{{
Tam Giác
}}
{{
Nam Tam Giác
}}
{{
Đỗ Quyên
}}
{{
Đại Hùng
}}
{{
Tiểu Hùng
}}
{{
Thuyền Phàm
}}
{{
Xử Nữ
}}
{{
Phi Ngư
}}
{{
Hồ Ly
}}
Hệ hành tinh
Thiên hà
Chủ đề khác
Hệ hành tinh
{{
23 Librae
}}
{{
47 Ursae Majoris
}}
{{
55 Cancri
}}
{{
61 Virginis
}}
{{
Alpha Centauri
}}
{{
Gliese 581
}}
{{
Gliese 667
}}
{{
Gliese 758
}}
{{
Gliese 777
}}
{{
Gliese 876
}}
{{
GJ 1214
}}
{{
HD 1461
}}
{{
HD 85512
}}
{{
HD 9446
}}
{{
HD 11964
}}
{{
HD 12661
}}
{{
HD 37124
}}
{{
HD 40307
}}
{{
HD 47186
}}
{{
HD 69830
}}
{{
HD 125612
}}
{{
HD 128311
}}
{{
HD 181433
}}
{{
HD 215497
}}
{{
HD 217107
}}
{{
HIP 14810
}}
{{
HR 8799
}}
{{
Mu Arae
}}
{{
Kepler-371
}}
{{
Kepler-445
}}
{{
PSR B1257+12
}}
{{
Upsilon Andromedae
}}
Thiên hà
{{
Thiên hà Tiên Nữ
}}
{{
ARP 178
}}
{{
ARP 297
}}
{{
Ngân Hà
}}
{{
NGC 2264
}}
{{
Bộ tứ Robert
}}
{{
Triangulum Galaxy
}}
Chủ đề khác
{{
Sinh học vũ trụ
}}
{{
CMB
[Cosmic Microwave Background]
}}
{{
Hố va chạm trên Trái Đất
}}
{{
Từ quyển
}}
{{
Các sự kiện va chạm gần đây
}}
Xem thêm:
{{
Spaceflight navboxes
}}
Tài liệu
bên trên
được truyền tải
từ
Bản mẫu:Các vệ tinh trong Hệ Mặt Trời/doc
.
(
sửa
|
lịch sử
)
Biên tập viên sửa đổi có thể thử nghiệm trong các trang chỗ thử
(
tạo
|
sao
)
và trường hợp kiểm thử
(
tạo
)
của bản mẫu này.
Xin hãy bổ sung các thể loại vào trang con
/doc
.
Các trang con của bản mẫu này
.
Chúng tôi bán
GIẢM
30%
82.600 ₫
118.000 ₫
[Review] Đường Mây Qua Xứ Tuyết: Điểm giống và khác giữa Phật giáo Tây Tạng với Phật giáo Việt Nam
GIẢM
25%
1.500 ₫
2.000 ₫
In Bài Yugioh Theo Yêu Cầu Giá rẻ
GIẢM
25%
148.000 ₫
198.000 ₫
GIẢI MÃ HOÓC-MÔN DOPAMINE - Sống cân bằng trong thời đại đầy cám dỗ
GIẢM
19%
207.000 ₫
257.000 ₫
Truyện tranh Kage No Jitsuryokusha Ni Naritakute - The Eminence In Shadow
GIẢM
13%
400.000 ₫
460.000 ₫
Mô hình nhân vật Wandering Witch: The Journey of Elaina AMP Elaina
GIẢM
-26%
140.000 ₫
111.000 ₫
Sách “Bửu Sơn Kỳ Hương” – Ngẫm về nhân sinh trong trời đất
Bài viết liên quan
Giới thiệu AG Mega Armor Mel - Giant Gospel Cannon
Nhìn chung Mel bộ kỹ năng phù hợp trong những trận PVP với đội hình Cleaver, khả năng tạo shield
Giới thiệu Burglar - Sư phụ Goblin Slayer
Sau thảm kịch xảy ra với chị gái và ngôi làng của mình, Goblin Slayer được một mạo hiểm giả tộc Rhea cứu giúp
Các vị thần bảo hộ 12 cung Hoàng Đạo theo quan niệm của người Hi Lạp - La Mã
Từ xa xưa, người Hi Lạp đã thờ cúng các vị thần tối cao và gán cho họ vai trò cai quản các tháng trong năm
Tóm tắt chương 226 Jujutsu Kaisen
Đột nhiên, Hiruguma nói rằng nếu tiếp tục ở trong lãnh địa, Gojo vẫn phải nhận đòn tất trúng