Charlotte Amalie, United States Virgin Islands | |
---|---|
Charlotte Amalie | |
Tọa độ: 18°21′B 64°57′T / 18,35°B 64,95°T | |
Country | U.S. Virgin Islands |
Island | Saint Thomas |
Đặt tên theo | Charlotte Amalie of Hesse-Kassel |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 18.914 |
Múi giờ | UTC-4 |
ZIP code | 00801 - 00804 |
Mã điện thoại | 340 |
Thành phố kết nghĩa | Montescudaio |
Charlotte Amalie là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Quần đảo Virgin thuộc Mỹ. Vị trí địa lý nằm trên đảo Saint Thomas và theo ước tính năm 2004, thành phố có dân số 19.000 người.
Dữ liệu khí hậu của Charlotte Amalie | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °F (°C) | 93 (34) |
93 (34) |
94 (34) |
96 (36) |
97 (36) |
99 (37) |
98 (37) |
99 (37) |
98 (37) |
97 (36) |
95 (35) |
92 (33) |
99 (37) |
Trung bình ngày tối đa °F (°C) | 84.1 (28.9) |
84.3 (29.1) |
84.5 (29.2) |
85.7 (29.8) |
87.2 (30.7) |
88.9 (31.6) |
89.7 (32.1) |
89.8 (32.1) |
89.2 (31.8) |
88.4 (31.3) |
86.6 (30.3) |
85.2 (29.6) |
87.0 (30.6) |
Trung bình ngày °F (°C) | 78.8 (26.0) |
78.9 (26.1) |
79.1 (26.2) |
80.6 (27.0) |
82.3 (27.9) |
84.1 (28.9) |
84.5 (29.2) |
84.7 (29.3) |
84.4 (29.1) |
83.3 (28.5) |
81.6 (27.6) |
80.1 (26.7) |
81.9 (27.7) |
Tối thiểu trung bình ngày °F (°C) | 73.6 (23.1) |
73.5 (23.1) |
73.8 (23.2) |
75.5 (24.2) |
77.5 (25.3) |
79.3 (26.3) |
79.3 (26.3) |
79.6 (26.4) |
79.5 (26.4) |
78.3 (25.7) |
76.6 (24.8) |
74.9 (23.8) |
76.8 (24.9) |
Thấp kỉ lục °F (°C) | 63 (17) |
62 (17) |
60 (16) |
62 (17) |
66 (19) |
67 (19) |
66 (19) |
64 (18) |
64 (18) |
64 (18) |
61 (16) |
62 (17) |
60 (16) |
Lượng mưa trung bình inches (mm) | 2.64 (67) |
1.90 (48) |
1.86 (47) |
2.24 (57) |
3.02 (77) |
2.35 (60) |
2.91 (74) |
4.37 (111) |
5.89 (150) |
5.28 (134) |
6.06 (154) |
2.93 (74) |
41.45 (1.053) |
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.01 in) | 15.0 | 13.5 | 10.7 | 10.6 | 11.9 | 10.9 | 14.8 | 15.8 | 15.2 | 17.3 | 18.5 | 17.4 | 171.6 |
Nguồn: NOAA[1][2] |