St. John's, Antigua và Barbuda

St. John's
Newgate Street in St. John's
Vị trí của St. John's in Antigua and Barbuda
Vị trí của St. John's in Antigua and Barbuda
St. John's trên bản đồ Thế giới
St. John's
St. John's
Tọa độ: 17°07′B 61°51′T / 17,117°B 61,85°T / 17.117; -61.850
CountryAntigua and Barbuda
IslandAntigua
Colonised1632
Đặt tên theoGioan đảo Patmos
Diện tích
 • Tổng cộng4 mi2 (10 km2)
Dân số (2005)
 • Tổng cộng31.000
 • Mật độ8,000/mi2 (3.100/km2)
Múi giờUTC-4
Thành phố kết nghĩaThành phố Jersey, Limbe
Emergency numbersPolice/Ambulance: 911
Fire: 462 0044
Air/Sea Rescue: 462 3062
Police HQ: 462 0125

St John's là thủ đô và là thành phố lớn nhất của Antigua và Barbuda, quốc gia nằm ở West Indies thuộc biển Caribe. Dân số thành phố ước tính 24.226 (2000), St John's là trung tâm thương mại và hải cảng chính của đảo Antigua.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của St. John's, Antigua and Barbuda
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 31.2
(88.2)
31.8
(89.2)
32.9
(91.2)
32.7
(90.9)
34.1
(93.4)
32.9
(91.2)
33.5
(92.3)
34.9
(94.8)
34.3
(93.7)
34.1
(93.4)
32.6
(90.7)
31.5
(88.7)
34.9
(94.8)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 28.3
(82.9)
28.4
(83.1)
28.8
(83.8)
29.4
(84.9)
30.2
(86.4)
30.6
(87.1)
30.9
(87.6)
31.2
(88.2)
31.1
(88.0)
30.6
(87.1)
29.8
(85.6)
28.8
(83.8)
29.8
(85.6)
Trung bình ngày °C (°F) 25.4
(77.7)
25.2
(77.4)
25.6
(78.1)
26.3
(79.3)
27.2
(81.0)
27.9
(82.2)
28.2
(82.8)
28.3
(82.9)
28.1
(82.6)
27.5
(81.5)
26.8
(80.2)
25.9
(78.6)
26.9
(80.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 22.4
(72.3)
22.2
(72.0)
22.7
(72.9)
23.4
(74.1)
24.5
(76.1)
25.3
(77.5)
25.3
(77.5)
25.5
(77.9)
25.0
(77.0)
24.4
(75.9)
23.9
(75.0)
23.0
(73.4)
24.0
(75.2)
Thấp kỉ lục °C (°F) 15.5
(59.9)
16.6
(61.9)
17.0
(62.6)
16.6
(61.9)
17.8
(64.0)
19.7
(67.5)
20.6
(69.1)
19.3
(66.7)
20.0
(68.0)
20.0
(68.0)
17.7
(63.9)
16.1
(61.0)
15.5
(59.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 56.6
(2.23)
44.9
(1.77)
46.0
(1.81)
72.0
(2.83)
89.6
(3.53)
62.0
(2.44)
86.5
(3.41)
99.4
(3.91)
131.6
(5.18)
142.2
(5.60)
135.1
(5.32)
83.4
(3.28)
1.049,2
(41.31)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm) 11.1 8.7 7.3 7.2 8.6 8.3 11.8 12.7 12.0 12.9 12.4 12.1 124.7
Nguồn: Antigua/Barbuda Meteorological Services[1][2][3]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Normals and averages: temperature at V.C Bird International Airport”. Antigua and Barbuda Meteorological Services. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “Normals and averages: rainfall at V.C Bird International Airport”. Antigua and Barbuda Meteorological Services. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2012.
  3. ^ “78862: Vc Bird International Airport Antigua (Antigua and Barbuda)”. ogimet.com. OGIMET. 17 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Nhân vật Tokitou Muichirou - Kimetsu no Yaiba
Tokito Muichiro「時透 無一郎 Tokitō Muichirō​​」là Hà Trụ của Sát Quỷ Đội. Cậu là hậu duệ của Thượng Huyền Nhất Kokushibou và vị kiếm sĩ huyền thoại Tsugikuni Yoriichi.
Cuộc đời bất hạnh của Oni Chiyo
Cuộc đời bất hạnh của Oni Chiyo
Chiyo là đồng minh thân cận của Raiden Shogun, bạn của Kitsune Saiguu. Cô là một Oni xuất thân từ gia tộc Mikoshi
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua
Câu hỏi hiện sinh được giải đáp qua "SOUL" như thế nào
Dù nỗ lực đến một lúc nào đó có lẽ khi chúng ta nhận ra cuộc sống là gì thì niềm tiếc nuối bao giờ cũng nhiều hơn sự hài lòng.
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
So sánh Hutao và Childe - Genshin Impact
Bài viết có thể rất dài, nhưng phân tích chi tiết, ở đây tôi muốn so sánh 𝐠𝐢𝐚́ 𝐭𝐫𝐢̣ của 2 nhân vật mang lại thay vì tập trung vào sức mạnh của chúng